Nộp bài
0 / 39 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
Information
Thời gian làm bài: 18 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 39 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 39
1. Câu hỏi
32. Where does the conversation most likely take place?
Đúng
W-Br Hi, Jorge. (32) How’s preparation coming along for the new sculpture exhibit?
M-Au Well, we’re a little bit behind actually …(33) the Museum of Plastic Arts is loaning us several sculptures, but the shipment’s been delayed.
W-Br Oh, no. Is there any way I can help?
M-Au Well … the rest of the sculptures should be here this afternoon, and this is the list of things that still need to get done.
W-Br Hmm … how about you finish setting up the final pieces, and (34) I’ll upload photographs of the completed displays to our Web site?
M-Au That’d be great-thanks!(W-Br) Chào, Jorge. Việc chuẩn bị cho buổi triển lãm điêu khắc mới diễn ra như thế nào rồi?
(M-Au) Uhm, thật ra thì chúng tôi hơi trễ lịch trình xíu…viện bảo tàng nghệ thuật plastic sẽ cho chúng ta mượn rất nhiều tượng điêu khắc, nhưng mà việc giao các bức điêu khắc đã bị hoãn lại rồi.
(W-Br) Ồ, không!. Có bất cứ cách nào tôi có thể giúp được không?
(M-Au) À… các bức tượng còn lại nên (có mặt) ở đây vào trưa nay, và đây là danh sách những thứ mà vẫn cần phải hoàn thành đấy!
(W-Br) Hmm…Hay là bạn hoàn tất việc sắp đặt những phần cuối cùng đi, còn tôi, tôi sẽ tải lên trang web của chúng ta các bức ảnh đã hoàn thiện nhé?
(M-Au) Được đấy, cảm ơn bạn nhé!Sai
W-Br Hi, Jorge. (32) How’s preparation coming along for the new sculpture exhibit?
M-Au Well, we’re a little bit behind actually …(33) the Museum of Plastic Arts is loaning us several sculptures, but the shipment’s been delayed.
W-Br Oh, no. Is there any way I can help?
M-Au Well … the rest of the sculptures should be here this afternoon, and this is the list of things that still need to get done.
W-Br Hmm … how about you finish setting up the final pieces, and (34) I’ll upload photographs of the completed displays to our Web site?
M-Au That’d be great-thanks!(W-Br) Chào, Jorge. Việc chuẩn bị cho buổi triển lãm điêu khắc mới diễn ra như thế nào rồi?
(M-Au) Uhm, thật ra thì chúng tôi hơi trễ lịch trình xíu…viện bảo tàng nghệ thuật plastic sẽ cho chúng ta mượn rất nhiều tượng điêu khắc, nhưng mà việc giao các bức điêu khắc đã bị hoãn lại rồi.
(W-Br) Ồ, không!. Có bất cứ cách nào tôi có thể giúp được không?
(M-Au) À… các bức tượng còn lại nên (có mặt) ở đây vào trưa nay, và đây là danh sách những thứ mà vẫn cần phải hoàn thành đấy!
(W-Br) Hmm…Hay là bạn hoàn tất việc sắp đặt những phần cuối cùng đi, còn tôi, tôi sẽ tải lên trang web của chúng ta các bức ảnh đã hoàn thiện nhé?
(M-Au) Được đấy, cảm ơn bạn nhé! -
Câu 2 / 39
2. Câu hỏi
33. What problem does the man mention?
Đúng
Sai
-
Câu 3 / 39
3. Câu hỏi
34. What will the woman most likely do next?
Đúng
Sai
-
Câu 4 / 39
4. Câu hỏi
35. Who most likely are the speakers?
Đúng
W-Am Oh, Jason – (35) the people at table two asked for an order of French fries. They said they forgot to tell you when you took their order.
M-Cn Is that a small or large order of fries?
W-Am Small.
M-Cn Thanks for letting me know. (36) I’ll go tell the cooks to add it to their order.
W-Am Great. Oh, by the way, (37) do you think you could take my shift this Thursday from twelve to five? I forgot I have a dentist appointment.
M-Cn Uh .. . I have tickets to a baseball game on Thursday.
W-Am OK, no problem .(W-Am) Oh, Jason – khách tại bàn số 2 đã yêu cầu món khoai tây chiên đó. Họ nói họ quên nói với bạn khi họ gọi món.
(M-Cn) Ủa phần khoai tây chiên lớn hay nhỏ?
(W-Am) Phần nhỏ.
(M-Cn) Cảm ơn vì đã nói cho tôi biết nhen. Tôi sẽ nói với đầu bếp để thêm đơn hàng của họ vào.
(W-Am) Tuyệt. Oh, nhân tiện đây, bạn có nghĩ là bạn có thể làm thay ca của tôi vào thứ năm này từ 12h đến 5h không? Tôi quên là tôi đã có một cuộc hẹn nha sĩ.
(M-Cn) Ừm,,,,, tôi có vé tham gia trận đấu bóng chày vào thứ năm rồi…
(W-Am) Ok, thôi không sao đâu…Sai
W-Am Oh, Jason – (35) the people at table two asked for an order of French fries. They said they forgot to tell you when you took their order.
M-Cn Is that a small or large order of fries?
W-Am Small.
M-Cn Thanks for letting me know. (36) I’ll go tell the cooks to add it to their order.
W-Am Great. Oh, by the way, (37) do you think you could take my shift this Thursday from twelve to five? I forgot I have a dentist appointment.
M-Cn Uh .. . I have tickets to a baseball game on Thursday.
W-Am OK, no problem .(W-Am) Oh, Jason – khách tại bàn số 2 đã yêu cầu món khoai tây chiên đó. Họ nói họ quên nói với bạn khi họ gọi món.
(M-Cn) Ủa phần khoai tây chiên lớn hay nhỏ?
(W-Am) Phần nhỏ.
(M-Cn) Cảm ơn vì đã nói cho tôi biết nhen. Tôi sẽ nói với đầu bếp để thêm đơn hàng của họ vào.
(W-Am) Tuyệt. Oh, nhân tiện đây, bạn có nghĩ là bạn có thể làm thay ca của tôi vào thứ năm này từ 12h đến 5h không? Tôi quên là tôi đã có một cuộc hẹn nha sĩ.
(M-Cn) Ừm,,,,, tôi có vé tham gia trận đấu bóng chày vào thứ năm rồi…
(W-Am) Ok, thôi không sao đâu… -
Câu 5 / 39
5. Câu hỏi
36. Why will the man talk to some cooks?
Đúng
Sai
-
Câu 6 / 39
6. Câu hỏi
37. What does the man mean when he says, “I have tickets to a baseball game on Thursday”?
Đúng
Sai
-
Câu 7 / 39
7. Câu hỏi
38. Why is the man calling ?
Đúng
M-Au Hello, this is Don Simons. (38) I have an appointment with Dr. Ramirez on Wednesday, but I’m afraid I have to reschedule.
W-Br OK. When would you be able to come in?
M-Au How about on Thursday?
W-Br (39) Dr. Ramirez works at Brookside Medical Clinic on Thursdays. She’s only in this office on Mondays and Wednesdays. You’ll have to ca ll them to schedule an appointment.
M-Au Oh, I see. (40) Do you have their telephone number?
W-Br Yes, (40) it’s 555-0102. Be sure to let them know that you usually see Dr. Ramirez at this location.(M-Au) Xin chào, tôi là Simons. Tôi có một cuộc hẹn với bác sĩ Ramirez vào ngày thứ tư, nhưng tôi e rằng tôi phải lên lịch trình lại.
(W-Br) Ok. Vậy khi nào bạn có thể đến?
(M-Au) Hay là vào ngày thứ năm được không?
(W-Br) Bác sĩ Ramirez làm việc tại phòng khám y khoa Brookside vào các ngày thứ năm. Bà ấy chỉ ở tại văn phòng này vào các ngày thứ hai và thứ tư thôi. Bạn sẽ phải gọi họ để lên lịch hẹn lại.
(M-Au) Oh, tôi hiểu rồi. Bạn có số điện thoại của họ không?
(W-Br) Có, 555-0102. Hãy đảm bảo là để cho họ biết rằng bạn thường gặp bác sĩ Ramirez tại chỗ này nhé.Sai
M-Au Hello, this is Don Simons. (38) I have an appointment with Dr. Ramirez on Wednesday, but I’m afraid I have to reschedule.
W-Br OK. When would you be able to come in?
M-Au How about on Thursday?
W-Br (39) Dr. Ramirez works at Brookside Medical Clinic on Thursdays. She’s only in this office on Mondays and Wednesdays. You’ll have to ca ll them to schedule an appointment.
M-Au Oh, I see. (40) Do you have their telephone number?
W-Br Yes, (40) it’s 555-0102. Be sure to let them know that you usually see Dr. Ramirez at this location.(M-Au) Xin chào, tôi là Simons. Tôi có một cuộc hẹn với bác sĩ Ramirez vào ngày thứ tư, nhưng tôi e rằng tôi phải lên lịch trình lại.
(W-Br) Ok. Vậy khi nào bạn có thể đến?
(M-Au) Hay là vào ngày thứ năm được không?
(W-Br) Bác sĩ Ramirez làm việc tại phòng khám y khoa Brookside vào các ngày thứ năm. Bà ấy chỉ ở tại văn phòng này vào các ngày thứ hai và thứ tư thôi. Bạn sẽ phải gọi họ để lên lịch hẹn lại.
(M-Au) Oh, tôi hiểu rồi. Bạn có số điện thoại của họ không?
(W-Br) Có, 555-0102. Hãy đảm bảo là để cho họ biết rằng bạn thường gặp bác sĩ Ramirez tại chỗ này nhé. -
Câu 8 / 39
8. Câu hỏi
39. What does the woman say about Dr. Ramirez?
Đúng
Sai
-
Câu 9 / 39
9. Câu hỏi
40. What does the woman give to the man?
Đúng
Sai
-
Câu 10 / 39
10. Câu hỏi
41. Where are the speakers?
Đúng
M-Cn Hi, (41) welcome to Springton Furniture. I’m Tom. How can I help you?
M-Au Hi. I’d like to return a lamp I bought here a couple of weeks ago.
M-Cn OK. Do you have your receipt with you?
M-Au Uh, no, actually. I must have lost it.
M-Cn Hmm. Usually we can only take returns with a receipt. (42) Let me ask my manager. Excuse me, Sarah?
W-Am Yes, Tom?
M-Cn (42) This gentleman wants to return a lamp, but doesn’t have his receipt.
W-Am OK. Sir, I’m afraid (43) all I can do is offer you in-store credit. You can use it at any of our locations.(M-Cn) Xin chào, chào mừng đến với cửa hàng nội thất Springton. Tôi là Tom. Tôi có thể giúp gì được cho bạn?
(M-Au) Chào. Tôi muốn trả lại một cái đèn tôi đã mua ở đây, một vài tuần trước đó.
(M-Cn) OK. Bạn có mang theo biên lai không?
(M-Au) Uh, thật sự là không. Chắn hẳn tôi đã làm mất nó rồi.
(M-Cn) Hmm. Thông thường chúng tôi chỉ có thể nhận hàng trả lại có biên lai (đi kèm). Để tôi hỏi quản lý của tôi nhé. Xin thứ lỗi, Sarah ơi?
(W-Am) Gì thế, Tom?
(M-Cn) Qúy ông này muốn trả lại cái đèn bàn,nhưng không có biên lai.
(W-Am) Ok. Bạn này, tôi e rằng tất cả thứ tôi có thể làm là đề xuất cho cho bạn phiếu đổi hàng thôi. Bạn có thể dùng nó tại bất cứ địa điểm nào của chúng tôi.Sai
M-Cn Hi, (41) welcome to Springton Furniture. I’m Tom. How can I help you?
M-Au Hi. I’d like to return a lamp I bought here a couple of weeks ago.
M-Cn OK. Do you have your receipt with you?
M-Au Uh, no, actually. I must have lost it.
M-Cn Hmm. Usually we can only take returns with a receipt. (42) Let me ask my manager. Excuse me, Sarah?
W-Am Yes, Tom?
M-Cn (42) This gentleman wants to return a lamp, but doesn’t have his receipt.
W-Am OK. Sir, I’m afraid (43) all I can do is offer you in-store credit. You can use it at any of our locations.(M-Cn) Xin chào, chào mừng đến với cửa hàng nội thất Springton. Tôi là Tom. Tôi có thể giúp gì được cho bạn?
(M-Au) Chào. Tôi muốn trả lại một cái đèn tôi đã mua ở đây, một vài tuần trước đó.
(M-Cn) OK. Bạn có mang theo biên lai không?
(M-Au) Uh, thật sự là không. Chắn hẳn tôi đã làm mất nó rồi.
(M-Cn) Hmm. Thông thường chúng tôi chỉ có thể nhận hàng trả lại có biên lai (đi kèm). Để tôi hỏi quản lý của tôi nhé. Xin thứ lỗi, Sarah ơi?
(W-Am) Gì thế, Tom?
(M-Cn) Qúy ông này muốn trả lại cái đèn bàn,nhưng không có biên lai.
(W-Am) Ok. Bạn này, tôi e rằng tất cả thứ tôi có thể làm là đề xuất cho cho bạn phiếu đổi hàng thôi. Bạn có thể dùng nó tại bất cứ địa điểm nào của chúng tôi. -
Câu 11 / 39
11. Câu hỏi
42. Why does Tom ask the woman for help?
Đúng
Sai
-
Câu 12 / 39
12. Câu hỏi
43. What does the woman offer to do for the customer?
Đúng
Sai
-
Câu 13 / 39
13. Câu hỏi
44. What will take place this year?
Đúng
M-Cn Hi, Leticia. I wanted to update you about the discussion I had yesterday with our legal team about the company merger.
W-Am OK. (44) I heard we’re still on track to complete the merger by the end of the year.
M-Cn Right. Well, (45) there’s a problem. We’re having trouble agreeing on what the logo for the new company should be when we merge. They rejected the designs that you and your marketing team proposed.
W-Am Hmm. OK.(46) I’ll schedule a meeting with my team so we can come up with something else. Let me set that up right now.(M-Cn) Chào, Leticia. Tôi đã muốn cập nhập với bạn về buổi thảo luận mà tôi đã tham gia ngày hôm qua, với nhóm pháp chế về việc sáp nhập công ty.
(W-Am) OK. Tôi đã nghe rằng chúng ta vẫn đang làm theo kế hoạch để hoàn thành việc sáp nhập trước cuối năm.
(M-Cn) Đúng rồi đó. Uhm, mà có một vấn đề này.Chúng ta gặp rắc rối trong việc thống nhất về logo cho công ty mới khi chúng ta sáp nhập. Họ đã từ chối các thiết kế mà bạn và nhóm marketing đã đề xuất.
(W-Am) Hmm. Ok. Tôi sẽ lên lịch họp với nhóm của tôi để để chúng tôi có thể nghĩ ra một cái gì đó nữa. Hãy để tôi bắt đầu việc đó ngay bây giờ nhé!Sai
M-Cn Hi, Leticia. I wanted to update you about the discussion I had yesterday with our legal team about the company merger.
W-Am OK. (44) I heard we’re still on track to complete the merger by the end of the year.
M-Cn Right. Well, (45) there’s a problem. We’re having trouble agreeing on what the logo for the new company should be when we merge. They rejected the designs that you and your marketing team proposed.
W-Am Hmm. OK.(46) I’ll schedule a meeting with my team so we can come up with something else. Let me set that up right now.(M-Cn) Chào, Leticia. Tôi đã muốn cập nhập với bạn về buổi thảo luận mà tôi đã tham gia ngày hôm qua, với nhóm pháp chế về việc sáp nhập công ty.
(W-Am) OK. Tôi đã nghe rằng chúng ta vẫn đang làm theo kế hoạch để hoàn thành việc sáp nhập trước cuối năm.
(M-Cn) Đúng rồi đó. Uhm, mà có một vấn đề này.Chúng ta gặp rắc rối trong việc thống nhất về logo cho công ty mới khi chúng ta sáp nhập. Họ đã từ chối các thiết kế mà bạn và nhóm marketing đã đề xuất.
(W-Am) Hmm. Ok. Tôi sẽ lên lịch họp với nhóm của tôi để để chúng tôi có thể nghĩ ra một cái gì đó nữa. Hãy để tôi bắt đầu việc đó ngay bây giờ nhé! -
Câu 14 / 39
14. Câu hỏi
45. What problem does the man mention?
Đúng
Sai
-
Câu 15 / 39
15. Câu hỏi
46. What will the woman do next?
Đúng
Sai
-
Câu 16 / 39
16. Câu hỏi
47. Where does the woman want to work?
Đúng
M-Au Hello. I’m Ron Wells, the hiring manager here at Douglas Fashions. Thank you for coming in to interview for the sales associate position.
W-Br Of course. (47) I’m excited about the possibility of working here. This is my favorite clothing shop.
M-Au Great. So, tell me about your previous sales experience.
W-Br Well, (48) for the last six months I worked at a store in Fountain Mall. I really enjoyed it, but I quit because it took me over an hour to commute there.
M-Au I understand. Now, although you’ve already worked in sales, (49) you’d still have to go through a monthlong training.
W-Br OK. No problem.(M-Au) Xin chào. Tôi là Ron Wells, quản lý việc tuyển dụng của công ty, ở đây tại công ty thời trang Douglas. Cảm ơn bạn vì đã đến đây để phỏng vấn cho vị trí cộng tác viên bán hàng.
(W-Br) Không có gì. Tôi đã rất hào hứng về triển vọng làm việc tại đây. Đây là cửa hàng hàng quần áo yêu thích của tôi.
(M-Au) Vậy sao (dịch thoáng). Vậy thì, hãy nói cho tôi(biết) về kinh nghiệm bán hàng trước đó của bạn đi nào!
(W-Br) Vâng, trong sáu tháng qua tôi đã làm việc tại một cửa hàng ở trung tâm mua sắm Fountain. Tôi thật sự yêu thích cửa hàng, nhưng tôi đã nghỉ việc vì tốn hơn một giờ đồng hồ để đi đến chỗ đó.
(M-Au) Tôi hiểu rồi. Bây giờ, mặc dù bạn đã làm việc trong ngành bán hàng, nhưng bạn vẫn phải trải qua một buổi tập huấn kéo dài một tháng nhé.
(W-Br) Vâng, không thành vấn đâu.Sai
M-Au Hello. I’m Ron Wells, the hiring manager here at Douglas Fashions. Thank you for coming in to interview for the sales associate position.
W-Br Of course. (47) I’m excited about the possibility of working here. This is my favorite clothing shop.
M-Au Great. So, tell me about your previous sales experience.
W-Br Well, (48) for the last six months I worked at a store in Fountain Mall. I really enjoyed it, but I quit because it took me over an hour to commute there.
M-Au I understand. Now, although you’ve already worked in sales, (49) you’d still have to go through a monthlong training.
W-Br OK. No problem.(M-Au) Xin chào. Tôi là Ron Wells, quản lý việc tuyển dụng của công ty, ở đây tại công ty thời trang Douglas. Cảm ơn bạn vì đã đến đây để phỏng vấn cho vị trí cộng tác viên bán hàng.
(W-Br) Không có gì. Tôi đã rất hào hứng về triển vọng làm việc tại đây. Đây là cửa hàng hàng quần áo yêu thích của tôi.
(M-Au) Vậy sao (dịch thoáng). Vậy thì, hãy nói cho tôi(biết) về kinh nghiệm bán hàng trước đó của bạn đi nào!
(W-Br) Vâng, trong sáu tháng qua tôi đã làm việc tại một cửa hàng ở trung tâm mua sắm Fountain. Tôi thật sự yêu thích cửa hàng, nhưng tôi đã nghỉ việc vì tốn hơn một giờ đồng hồ để đi đến chỗ đó.
(M-Au) Tôi hiểu rồi. Bây giờ, mặc dù bạn đã làm việc trong ngành bán hàng, nhưng bạn vẫn phải trải qua một buổi tập huấn kéo dài một tháng nhé.
(W-Br) Vâng, không thành vấn đâu. -
Câu 17 / 39
17. Câu hỏi
48. Why did the woman leave her previous job?
Đúng
Sai
-
Câu 18 / 39
18. Câu hỏi
49. What does the man explain to the woman?
Đúng
Sai
-
Câu 19 / 39
19. Câu hỏi
50. Where are the speakers?
Đúng
W-Am (50) Welcome to Jackson Pharmacy. Can I help you?
M-Cn Hi . (51) I’m here to pick up some allergy medication. My doctor recommended that I take the kind called Valgone.
W-Am Sure, let me check if we have any. Oh … unfortunately (51) we don’t have any available at the moment. That’s a popular medication.
M-Cn I guess I should’ve called first.
W-Am We shou ld get that medication in soon, if you’d like to come back in a couple of days.
Why don’t you write your name here, and we’ll put some aside for you.
M-Cn OK, thanks. (52) I’ll come back later in the week.(W-Am) Chào mừng đến với hiệu thuốc Jackson. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
(M-Cn) Chào. Tôi ở đây để lấy một ít thuốc dị ứng. Bác sĩ của tôi đã đề xuất rằng tôi nên lấy thuốc loại tên là Valgone.
(W-Am) Được thôi, để tôi kiểm tra liệu rằng chúng tôi
có còn loại đó không nhé. Oh… thật không may rồi, chúng tôi không còn tại thời điểm bây giờ. Đó là một loại thuốc rất được chuộng.
(M-Cn) Tôi nghĩ là đáng lẽ tôi nên gọi trước.
(W-Am) Chúng tôi sẽ nhập loại thuốc đó về sớm, nếu bạn muốn trở lại trong vài ngày nữa. Hãy viết tên của bạn ở đây, và chúng tôi sẽ để lại cho bạn một ít.
(M-Cn) Ok, cảm ơn nhé. Tôi sẽ trở lại sau trong tuần này.Sai
W-Am (50) Welcome to Jackson Pharmacy. Can I help you?
M-Cn Hi . (51) I’m here to pick up some allergy medication. My doctor recommended that I take the kind called Valgone.
W-Am Sure, let me check if we have any. Oh … unfortunately (51) we don’t have any available at the moment. That’s a popular medication.
M-Cn I guess I should’ve called first.
W-Am We shou ld get that medication in soon, if you’d like to come back in a couple of days.
Why don’t you write your name here, and we’ll put some aside for you.
M-Cn OK, thanks. (52) I’ll come back later in the week.(W-Am) Chào mừng đến với hiệu thuốc Jackson. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
(M-Cn) Chào. Tôi ở đây để lấy một ít thuốc dị ứng. Bác sĩ của tôi đã đề xuất rằng tôi nên lấy thuốc loại tên là Valgone.
(W-Am) Được thôi, để tôi kiểm tra liệu rằng chúng tôi
có còn loại đó không nhé. Oh… thật không may rồi, chúng tôi không còn tại thời điểm bây giờ. Đó là một loại thuốc rất được chuộng.
(M-Cn) Tôi nghĩ là đáng lẽ tôi nên gọi trước.
(W-Am) Chúng tôi sẽ nhập loại thuốc đó về sớm, nếu bạn muốn trở lại trong vài ngày nữa. Hãy viết tên của bạn ở đây, và chúng tôi sẽ để lại cho bạn một ít.
(M-Cn) Ok, cảm ơn nhé. Tôi sẽ trở lại sau trong tuần này. -
Câu 20 / 39
20. Câu hỏi
51. What does the woman explain to the man?
Đúng
Sai
-
Câu 21 / 39
21. Câu hỏi
52. What does the man say he wil l do?
Đúng
Sai
-
Câu 22 / 39
22. Câu hỏi
53. What does the woman ask the man to do?
Đúng
W-Am Hi, Ricardo. (53) I’m calling because I’m working on the office supply order. Would you be able to look it over before I submit it?
M-Au Sure, but before I do, did you know that the supplier has sent out a new catalog? Some of the prices might have changed .
W-Am Oh, I didn’t realize that. (54) How can I get a copy of the new catalog?
M-Au (54) I’ll bring it over to you now.
W-Am OK, thank you . I’ll check the prices right away. I’d like to submit this order before (55) I leave for my business trip next week.(W-Am) Chào, Ricardo. Tôi gọi điện vì tôi đang tập trung chỉnh sửa đơn hàng văn phòng phẩm. Bạn có thể xem qua nó trước khi tôi nộp nó không?
(M-Au) Uhm, nhưng mà trước khi tôi xem (dịch theo ngữ cảnh), bạn có biết rằng nhà cung cấp đã gửi tới một cái catalog mới không? Một vài giá cả có thể thay đổi đó.
(W-Am) Oh, tôi không biết luôn đó (dịch thoáng). Tôi có thể lấy bản sao của cái catalog mới đó như thế nào nhể?
(M-Au) Bây giờ tôi sẽ mang nó đến cho bạn nhé!
(W-Am) Ok, cảm ơn nhé. Tôi sẽ kiểm tra lại giá cả ngay bây giờ luôn. Tôi muốn nộp đơn hàng này trước khi tôi đi công tác vào tuần tới á!Sai
W-Am Hi, Ricardo. (53) I’m calling because I’m working on the office supply order. Would you be able to look it over before I submit it?
M-Au Sure, but before I do, did you know that the supplier has sent out a new catalog? Some of the prices might have changed .
W-Am Oh, I didn’t realize that. (54) How can I get a copy of the new catalog?
M-Au (54) I’ll bring it over to you now.
W-Am OK, thank you . I’ll check the prices right away. I’d like to submit this order before (55) I leave for my business trip next week.(W-Am) Chào, Ricardo. Tôi gọi điện vì tôi đang tập trung chỉnh sửa đơn hàng văn phòng phẩm. Bạn có thể xem qua nó trước khi tôi nộp nó không?
(M-Au) Uhm, nhưng mà trước khi tôi xem (dịch theo ngữ cảnh), bạn có biết rằng nhà cung cấp đã gửi tới một cái catalog mới không? Một vài giá cả có thể thay đổi đó.
(W-Am) Oh, tôi không biết luôn đó (dịch thoáng). Tôi có thể lấy bản sao của cái catalog mới đó như thế nào nhể?
(M-Au) Bây giờ tôi sẽ mang nó đến cho bạn nhé!
(W-Am) Ok, cảm ơn nhé. Tôi sẽ kiểm tra lại giá cả ngay bây giờ luôn. Tôi muốn nộp đơn hàng này trước khi tôi đi công tác vào tuần tới á! -
Câu 23 / 39
23. Câu hỏi
54. What will the man bring to the woman?
Đúng
Sai
-
Câu 24 / 39
24. Câu hỏi
55. What does t he woman plan to do next week?
Đúng
Sai
-
Câu 25 / 39
25. Câu hỏi
56. What are the speakers mainly discussing?
Đúng
W-Am Hi, Jeremy. (56) My sales department wants to start an employee incentive program. I know that your department uses one, so I wanted your advice.
M-Cn Sure. What would you like to know?
W-Am Employees will definitely be more eager to hit their sales goals if there’s some sort of reward involved. But… (57) what do you think the compensation should be?
M-Cn Hmm … You spend more time with your team than I do.
W-Am Right-I think they’d really enjoy earning additional vacation time.
M-Cn That’s a great idea. (58) Why don’t you speak with Louis in Human Resources-he’d be able to give you more guidance about making extra vacation time an incentive.(W-Am) Chào, Jeremy. Bộ phận bán hàng của tôi muốn bắt đầu một chương trình “khuyến khích sự làm việc có hiệu quả của nhân viên”. Tôi biết rằng bộ phận của bạn cũng đang áp dụng chương trình như vậy (dịch thoáng), vì vậy tôi muốn lời khuyên của bạn.
(M-Cn) Được chứ. Bạn muốn biết cái gì?
(W-Am) Nhân viên sẽ hăng say hơn để đạt được các mục tiêu doanh số nếu có phần thưởng bao gồm, đại loại thế. Nhưng mà….bạn nghĩ là phần thưởng sẽ là cái gì nhỉ? (compensation ở đây, dựa vào ngữ cảnh có thể dịch là phần thưởng cho dễ hiểu)
(M-Cn) Hmm… bạn dành nhiều thời gian (làm việcchung) với nhóm của bạn hơn tôi đấy nhé!
(W-Am) Phải rồi hén- Tôi nghĩ nhân viên- họ thật sựcần tận hưởng thời gian đi nghỉ mát thêm á.
(M-Cn) Ý tưởng hay đó. Tại sao bạn không nói chuyện này với Louis trong bộ phận nhân sự- anh ấy có thể đưa cho bạn thêm sự hướng dẫn về việc biến thời gian đi nghỉ thêm trở thành một điều khích lệ đấy.Sai
W-Am Hi, Jeremy. (56) My sales department wants to start an employee incentive program. I know that your department uses one, so I wanted your advice.
M-Cn Sure. What would you like to know?
W-Am Employees will definitely be more eager to hit their sales goals if there’s some sort of reward involved. But… (57) what do you think the compensation should be?
M-Cn Hmm … You spend more time with your team than I do.
W-Am Right-I think they’d really enjoy earning additional vacation time.
M-Cn That’s a great idea. (58) Why don’t you speak with Louis in Human Resources-he’d be able to give you more guidance about making extra vacation time an incentive.(W-Am) Chào, Jeremy. Bộ phận bán hàng của tôi muốn bắt đầu một chương trình “khuyến khích sự làm việc có hiệu quả của nhân viên”. Tôi biết rằng bộ phận của bạn cũng đang áp dụng chương trình như vậy (dịch thoáng), vì vậy tôi muốn lời khuyên của bạn.
(M-Cn) Được chứ. Bạn muốn biết cái gì?
(W-Am) Nhân viên sẽ hăng say hơn để đạt được các mục tiêu doanh số nếu có phần thưởng bao gồm, đại loại thế. Nhưng mà….bạn nghĩ là phần thưởng sẽ là cái gì nhỉ? (compensation ở đây, dựa vào ngữ cảnh có thể dịch là phần thưởng cho dễ hiểu)
(M-Cn) Hmm… bạn dành nhiều thời gian (làm việcchung) với nhóm của bạn hơn tôi đấy nhé!
(W-Am) Phải rồi hén- Tôi nghĩ nhân viên- họ thật sựcần tận hưởng thời gian đi nghỉ mát thêm á.
(M-Cn) Ý tưởng hay đó. Tại sao bạn không nói chuyện này với Louis trong bộ phận nhân sự- anh ấy có thể đưa cho bạn thêm sự hướng dẫn về việc biến thời gian đi nghỉ thêm trở thành một điều khích lệ đấy. -
Câu 26 / 39
26. Câu hỏi
57. What does the man imply when he says, “You spend more time with your team than I do”?
Đúng
Sai
-
Câu 27 / 39
27. Câu hỏi
58. What does the man advise the woman to do next?
Đúng
Sai
-
Câu 28 / 39
28. Câu hỏi
59. What field do the speakers most likely work in?
Đúng
M-All Good morning, everyone. (59) I’ve scheduled this conference call to discuss the advertising campaign we’re developing for Denson Hotels- more specifically, the television commercial. Holly will be sharing some preliminary ideas for that. And Carter is joining us by video call from our Tokyo office. Carter, are you there?
M-Cn Hello. Yes, I’m here.
M-All Great. Holly, you can begin.
W-Am OK, so I’ve been working on developing ideas for the commercial-you know, the concept, the setting, andM-Cn Hey guys, this is Carter again. Sorry to
interrupt, but (60) the audio suddenly went quiet. Were you saying something?
M-Au Uh-oh. My laptop’s microphone must be malfunctioning again.
W-Am (61) Let’s switch to my laptop. It works well for video calls .(M-Au) Chào buổi sáng, mọi người. Tôi đã lên lịchtrình cuộc gọi hội nghị này để thảo luận về chiếndịch quảng cáo mà chúng ta sẽ triển khai cho khách sạn Denson- cụ thể hơn, đó là (chiến dịch) quảng cáotrên truyền hình. Holly sẽ chia sẻ một vài ý tưởng sơ bộ về chiến dịch đó. Và Carter sẽ tham gia cùng chúng ta bằng cuộc gọi video từ văn phòng ở Tokyo. Carter, bạn có ở đó không đấy?
(M-Cn) Xin chào. Vâng, tôi đây.
(M-Au) Tốt. Holly, bạn có thể bắt đầu (rồi đó).
(W-Am) Okay, vậy tôi sẽ trình bày các ý tưởng vềquảng cáo- các bạn biết đó, thiết kế, cách bố trí, và….
(M-Cn) Hêy mọi người, lại là Carter đây. Xin lỗi vì ngắt lời (mọi người) nhé, nhưng mà phần âm thanh đột nhiên mất tiếng à. Các bạn đã nói những gì vậy?
(M-Au) Uh-oh. Cái míc trong lap của tôi chắc hẵn là bị hư nữa rồi.
(W-Am) Hãy đổi sang lap của tôi nhé. Nó làm việc ổn khi gọi video.Sai
M-All Good morning, everyone. (59) I’ve scheduled this conference call to discuss the advertising campaign we’re developing for Denson Hotels- more specifically, the television commercial. Holly will be sharing some preliminary ideas for that.
And Carter is joining us by video call from our Tokyo office. Carter, are you there?
M-Cn Hello. Yes, I’m here.
M-All Great. Holly, you can begin.
W-Am OK, so I’ve been working on developing ideas for the commercial-you know, the concept, the setting, andM-Cn Hey guys, this is Carter again. Sorry to
interrupt, but (60) the audio suddenly went quiet. Were you saying something?
M-Au Uh-oh. My laptop’s microphone must be malfunctioning again.
W-Am (61) Let’s switch to my laptop. It works well for video calls .(M-Au) Chào buổi sáng, mọi người. Tôi đã lên lịchtrình cuộc gọi hội nghị này để thảo luận về chiếndịch quảng cáo mà chúng ta sẽ triển khai cho khách sạn Denson- cụ thể hơn, đó là (chiến dịch) quảng cáotrên truyền hình. Holly sẽ chia sẻ một vài ý tưởng sơ bộ về chiến dịch đó. Và Carter sẽ tham gia cùng chúng ta bằng cuộc gọi video từ văn phòng ở Tokyo. Carter, bạn có ở đó không đấy?
(M-Cn) Xin chào. Vâng, tôi đây.
(M-Au) Tốt. Holly, bạn có thể bắt đầu (rồi đó).
(W-Am) Okay, vậy tôi sẽ trình bày các ý tưởng vềquảng cáo- các bạn biết đó, thiết kế, cách bố trí, và….
(M-Cn) Hêy mọi người, lại là Carter đây. Xin lỗi vì ngắt lời (mọi người) nhé, nhưng mà phần âm thanh đột nhiên mất tiếng à. Các bạn đã nói những gì vậy?
(M-Au) Uh-oh. Cái míc trong lap của tôi chắc hẵn là bị hư nữa rồi.
(W-Am) Hãy đổi sang lap của tôi nhé. Nó làm việc ổn khi gọi video. -
Câu 29 / 39
29. Câu hỏi
60. What problem is mentioned?
Đúng
Sai
-
Câu 30 / 39
30. Câu hỏi
61. What does the woman suggest doing?
Đúng
Sai
-
Câu 31 / 39
31. Câu hỏi
62. Where does the man work?
Đúng
M-All (62) Bella’s Cakes. May I help you?
W-Br I’d like to order a large chocolate cake.
M-All Certainly. Would you like anything special on the cake?
W-Br Well, it’s for an office event. We’re a publishing house and we’re celebrating
the release of a new book. (63) It’s important that the cake is book themed . Can you decorate it to look like a book?
M-All Sure, we can do that.
W-Br Great. So can I pick it up at six tomorrow evening?
M-All (64) We’re only open until five. But, I can take your order, and then you can pick it up from one of our other locations. They’re listed on our Website.(M-Au) Tiệm bánh Bella đây. Tôi có thể giúp gì được cho bạn?
(W-Br) Tôi muốn đặt một cái bánh sô cô la lớn.
(M-Au) Tất nhiên rồi. Bạn có muốn thứ gì đặc biệt bỏ lên bánh không?
(W-Br) Uhm, nó để dùng cho một sự kiện ở văn phòng. Chúng tôi là một nhà xuất bản và chúng tôi sẽ tổ chức ăn mừng việc ra mắt một quyển sách mới. Rất quan trọng rằng cái bánh phải có chủ đề về sách. Bạn có thể trang trí nó gống như một quyển sách không?
(M-Au) Chắc rồi, chúng tôi có thể làm điều đó được.
(W-Br) Tuyệt. Vậy tôi có thể lấy bánh vào lúc 6h chiều ngày mai không?
(M-Au) Chúng tôi chỉ mở cửa đến 5h thôi. Nhưng, tôi có thể nhận đơn hàng của bạn, và sau đó bạn có thể lấy nó từ một trong những địa điểm khác của chúng tôi. Các địa điểm đó được liệt kê trên trang web của chúng tôi đấy nhé.Sai
M-All (62) Bella’s Cakes. May I help you?
W-Br I’d like to order a large chocolate cake.
M-All Certainly. Would you like anything special on the cake?
W-Br Well, it’s for an office event. We’re a publishing house and we’re celebrating
the release of a new book. (63) It’s important that the cake is book themed . Can you decorate it to look like a book?
M-All Sure, we can do that.
W-Br Great. So can I pick it up at six tomorrow evening?
M-All (64) We’re only open until five. But, I can take your order, and then you can pick it up from one of our other locations. They’re listed on our Website.(M-Au) Tiệm bánh Bella đây. Tôi có thể giúp gì được cho bạn?
(W-Br) Tôi muốn đặt một cái bánh sô cô la lớn.
(M-Au) Tất nhiên rồi. Bạn có muốn thứ gì đặc biệt bỏ lên bánh không?
(W-Br) Uhm, nó để dùng cho một sự kiện ở văn phòng. Chúng tôi là một nhà xuất bản và chúng tôi sẽ tổ chức ăn mừng việc ra mắt một quyển sách mới. Rất quan trọng rằng cái bánh phải có chủ đề về sách. Bạn có thể trang trí nó gống như một quyển sách không?
(M-Au) Chắc rồi, chúng tôi có thể làm điều đó được.
(W-Br) Tuyệt. Vậy tôi có thể lấy bánh vào lúc 6h chiều ngày mai không?
(M-Au) Chúng tôi chỉ mở cửa đến 5h thôi. Nhưng, tôi có thể nhận đơn hàng của bạn, và sau đó bạn có thể lấy nó từ một trong những địa điểm khác của chúng tôi. Các địa điểm đó được liệt kê trên trang web của chúng tôi đấy nhé. -
Câu 32 / 39
32. Câu hỏi
63. What does the woman say is important?
Đúng
Sai
-
Câu 33 / 39
33. Câu hỏi
64. Look at the graphic. Which location did the woman call?
Đúng
Sai
-
Câu 34 / 39
34. Câu hỏi
65. What event are the speakers going to attend?
Đúng
W-Am (65,66) I’m very excited to write about the annual restaurant festival – it’s my favorite event in the city.
M-Au Me too. (65),(66) I’m glad our magazine editor sent us to cover this. According to the map on my phone, we should be there in a half hour.
W-Am That’ll give me plenty of time to set up for my interviews with some of the loca l
chefs.
M-Au Great. Oh – on the map it looks like we’ll be approaching a roundabout soon. (67) We’re on Cedar Lane right now, and you’ll need to take Exit 3.
W-Am All right.(W-Am) Tôi rất phấn khích khi viết về lễ hội nhà hàng thường niên- nó là một sự kiện yêu thích của tôi ở thành phố.
(M-Au) Tôi cũng vậy đó. Tôi mừng là biên tập tạp chí của chúng ta đã cử chúng ta đi đưa tin về sự kiện này. Theo bản đồ trên điện thoại của tôi, chúng ta sẽ ở đó trong nửa tiếng nữa.
(W-Am) Nó sẽ cho tôi nhiều thời gian để sắp xếp cho các buổi phỏng vấn của tôi với những đầu bếp địa phương.
(M-Au) Tuyệt. Oh- trên bản đồ, có vẻ như là chúng ta sẽ đến vòng xoay sớm thôi. Ngay bây giờ, chúng ta đang trên đường Cedar, và bạn sẽ cần đi theo lối ra số 3 đấy.
(W-Am) Tôi biết rồi!Sai
W-Am (65,66) I’m very excited to write about the annual restaurant festival – it’s my favorite event in the city.
M-Au Me too. (65,66) I’m glad our magazine editor sent us to cover this. According to the map on my phone, we should be there in a half hour.
W-Am That’ll give me plenty of time to set up for my interviews with some of the loca l
chefs.
M-Au Great. Oh – on the map it looks like we’ll be approaching a roundabout soon. (67) We’re on Cedar Lane right now, and you’ll need to take Exit 3.
W-Am All right.(W-Am) Tôi rất phấn khích khi viết về lễ hội nhà hàng thường niên- nó là một sự kiện yêu thích của tôi ở thành phố.
(M-Au) Tôi cũng vậy đó. Tôi mừng là biên tập tạp chí của chúng ta đã cử chúng ta đi đưa tin về sự kiện này. Theo bản đồ trên điện thoại của tôi, chúng ta sẽ ở đó trong nửa tiếng nữa.
(W-Am) Nó sẽ cho tôi nhiều thời gian để sắp xếp cho các buổi phỏng vấn của tôi với những đầu bếp địa phương.
(M-Au) Tuyệt. Oh- trên bản đồ, có vẻ như là chúng ta sẽ đến vòng xoay sớm thôi. Ngay bây giờ, chúng ta đang trên đường Cedar, và bạn sẽ cần đi theo lối ra số 3 đấy.
(W-Am) Tôi biết rồi! -
Câu 35 / 39
35. Câu hỏi
66. Who most likely are the speakers?
Đúng
Sai
-
Câu 36 / 39
36. Câu hỏi
67. Look at the graphic. Which road will the speakers take next?
Đúng
Sai
-
Câu 37 / 39
37. Câu hỏi
68. What most likely is the woman’s job title?
Đúng
W-Br Good afternoon, (68) I’m from Star Locksmiths. I’m here about a door that
isn’t locking properly.
M-Au Thank you for coming so quickly. It’s a major security concern that one of our
doors doesn’t lock.
W-Br Yes, I understand. I know which door it is, so I’ll just head over there.
M-Au Thanks. And it’d be great if this could be fixed before noon. (69) Employees who work in the other buildings will need to use that door to enter the cafeteria.
W-Br OK, I’ll get started right away.
M-Au Thank you. (70) Just remember to keep your visit or’s badge visible at all times.(W-Br) Chào buổi trưa, tôi đến từ tiệm sửa chữa chìa khoá Star. Tôi ở đây vìviệc cánh cửa không khóa được.
(M-Au) Cảm ơn vì đã đến đây rất nhanh. (Thật là) một mối bận tâm về an ninh lớn khi một trong những cánhcủa của chúng tôi không khóa được.
(W-Br) Vâng, tôi hiểu mà. Tôi biết biết nó là cánh cửa nào, vì vậy tôi chỉ cần đi đến đó thôi nhé!
(M-Au) Cảm ơn. Và sẽ thật tuyệt nếu nó có thể được sửa trước 12h trưa. Nhân viên làm việc trong các tòa nhà khác sẽ cần sử dụng cánh cửa đó để đi vào căn tin.
(W-Br) Được, tôi sẽ bắt đầu ngay đây.
(M-Au) Cảm ơn nhé. Hãy nhớ là luôn giữ cho thẻ khách thăm của bạn có thể được nhìn thấy mọi lúc nhé!Sai
W-Br Good afternoon, (68) I’m from Star Locksmiths. I’m here about a door that
isn’t locking properly.
M-Au Thank you for coming so quickly. It’s a major security concern that one of our
doors doesn’t lock.
W-Br Yes, I understand. I know which door it is, so I’ll just head over there.
M-Au Thanks. And it’d be great if this could be fixed before noon. (69) Employees who work in the other buildings will need to use that door to enter the cafeteria.
W-Br OK, I’ll get started right away.
M-Au Thank you. (70) Just remember to keep your visit or’s badge visible at all times.(W-Br) Chào buổi trưa, tôi đến từ tiệm sửa chữa chìa khoá Star. Tôi ở đây vìviệc cánh cửa không khóa được.
(M-Au) Cảm ơn vì đã đến đây rất nhanh. (Thật là) một mối bận tâm về an ninh lớn khi một trong những cánhcủa của chúng tôi không khóa được.
(W-Br) Vâng, tôi hiểu mà. Tôi biết biết nó là cánh cửa nào, vì vậy tôi chỉ cần đi đến đó thôi nhé!
(M-Au) Cảm ơn. Và sẽ thật tuyệt nếu nó có thể được sửa trước 12h trưa. Nhân viên làm việc trong các tòa nhà khác sẽ cần sử dụng cánh cửa đó để đi vào căn tin.
(W-Br) Được, tôi sẽ bắt đầu ngay đây.
(M-Au) Cảm ơn nhé. Hãy nhớ là luôn giữ cho thẻ khách thăm của bạn có thể được nhìn thấy mọi lúc nhé! -
Câu 38 / 39
38. Câu hỏi
69. Look at the graphic. Which door are the speakers discussing?
Đúng
Sai
-
Câu 39 / 39
39. Câu hỏi
70. What does the man remind the woman to do?
Đúng
Sai