Nộp bài
0 / 25 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
Information
Thời gian làm bài: 9 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 25 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 25
1. Câu hỏi
7
Đúng
Who’s the new accountant?(A) Her name is Jee-Soo.(B) We’re behind schedule.(C) Yes, they are from last monthKế toán mới là ai?
A. Tên cô ấy là Jee- Soo.
B. Chúng tôi bị trễ.
C. Vâng, họ đến từ tháng trước.
Sai
Who’s the new accountant?(A) Her name is Jee-Soo.(B) We’re behind schedule.(C) Yes, they are from last monthKế toán mới là ai?
A. Tên cô ấy là Jee- Soo.
B. Chúng tôi bị trễ.
C. Vâng, họ đến từ tháng trước.
-
Câu 2 / 25
2. Câu hỏi
8
Đúng
Did you find musicians for the charity concert yet?(A) Four or five tickets.(B) She made a large donation.(C) I’m not in charge of the music.Bạn đã thấy những nhạc sĩ của buổi hòa nhạc gây quỹ từ thiện chưa?
A. 4 hoặc 5 vé.
B. Cô ấy đã quyên góp một khoản lớn.
C. Tôi không chịu trách nhiệm về buổi hòa nhạc.
Sai
Did you find musicians for the charity concert yet?(A) Four or five tickets.(B) She made a large donation.(C) I’m not in charge of the music.Bạn đã thấy những nhạc sĩ của buổi hòa nhạc gây quỹ từ thiện chưa?
A. 4 hoặc 5 vé.
B. Cô ấy đã quyên góp một khoản lớn.
C. Tôi không chịu trách nhiệm về buổi hòa nhạc.
-
Câu 3 / 25
3. Câu hỏi
9
Đúng
What still needs to be done before the grand opening?(A) Outside the store.(B) Yes, it’s still on Friday.(C) I have a checklist.Những gì vẫn cần hoàn thành trước khi khai trương?
A. Bên ngoài cửa hàng.
B. Vâng, nó vẫn vào thứ 6.
C. Tôi có một danh sách.
Sai
What still needs to be done before the grand opening?(A) Outside the store.(B) Yes, it’s still on Friday.(C) I have a checklist.Những gì vẫn cần hoàn thành trước khi khai trương?
A. Bên ngoài cửa hàng.
B. Vâng, nó vẫn vào thứ 6.
C. Tôi có một danh sách.
-
Câu 4 / 25
4. Câu hỏi
10
Đúng
Where is the picnic being held this year?(A) I’ve made a list of supplies.(B) Try this gear.(C) In Madison Park.Chuyến dã ngoại năm nay đang được tổ chức ở đâu?
A. Tôi đã tạo một danh sách các vật dụng.
B. Hãy thử thiết bị này.
C. Tại công viên Madison.
Sai
Where is the picnic being held this year?(A) I’ve made a list of supplies.(B) Try this gear.(C) In Madison Park.Chuyến dã ngoại năm nay đang được tổ chức ở đâu?
A. Tôi đã tạo một danh sách các vật dụng.
B. Hãy thử thiết bị này.
C. Tại công viên Madison.
-
Câu 5 / 25
5. Câu hỏi
11
Đúng
Do you want to walk in the park or at the indoor track?(A) It’s a bit hot today.(B) I’ll keep track of it.(C) My favorite pair of shoes.Bạn có muốn đi bộ trong công viên hay ở đường đua trong nhà thi đấu không?
A. Hôm nay hơi nóng.
B. Tôi sẽ theo dõi nó.
C. Đôi giày yêu thích của tôi.
Sai
Do you want to walk in the park or at the indoor track?(A) It’s a bit hot today.(B) I’ll keep track of it.(C) My favorite pair of shoes.Bạn có muốn đi bộ trong công viên hay ở đường đua trong nhà thi đấu không?
A. Hôm nay hơi nóng.
B. Tôi sẽ theo dõi nó.
C. Đôi giày yêu thích của tôi.
-
Câu 6 / 25
6. Câu hỏi
12
Đúng
The report says our sales for this quarter are low.(A) She’s sitting in row fifteen.(B) A marketing request.(C) I’ll look at the results again.Báo cáo thể hiện rằng doanh thu của chúng ta quý này thấp.
A. Cô ấy đang ngồi ở hàng 15.
B. Một yêu cầu tiếp thị.
C. Tôi sẽ xem lại kết quả.
Sai
The report says our sales for this quarter are low.(A) She’s sitting in row fifteen.(B) A marketing request.(C) I’ll look at the results again.Báo cáo thể hiện rằng doanh thu của chúng ta quý này thấp.
A. Cô ấy đang ngồi ở hàng 15.
B. Một yêu cầu tiếp thị.
C. Tôi sẽ xem lại kết quả.
-
Câu 7 / 25
7. Câu hỏi
13
Đúng
When are you going to submit the monthly report?(A) It’ll be ready by the end of the day.(B) That’s more money than expected.(C) He’s a reporter for the local paper.Khi nào bạn nộp bản báo cáo hàng tháng?
A. Nó sẽ sẵn sàng vào cuối ngày.
B. Đó là nhiều tiền hơn dự kiến.
C. Anh ấy là một phóng viên của báo địa phương.
Sai
When are you going to submit the monthly report?(A) It’ll be ready by the end of the day.(B) That’s more money than expected.(C) He’s a reporter for the local paper.Khi nào bạn nộp bản báo cáo hàng tháng?
A. Nó sẽ sẵn sàng vào cuối ngày.
B. Đó là nhiều tiền hơn dự kiến.
C. Anh ấy là một phóng viên của báo địa phương.
-
Câu 8 / 25
8. Câu hỏi
14Đúng
Would you care to try a sample of our new fruit juice?(A) That’s a good point.(B) Is there pineapple in it?(C) I never knew that.Bạn có quan tâm để thử một mẫu nước ép trái cây mới của chúng tôi không?
A. Đó là một điểm tốt.
B. Có dứa trong đó không?
C. Tôi không biết điều đó.
Sai
Would you care to try a sample of our new fruit juice?(A) That’s a good point.(B) Is there pineapple in it?(C) I never knew that.Bạn có quan tâm để thử một mẫu nước ép trái cây mới của chúng tôi không?
A. Đó là một điểm tốt.
B. Có dứa trong đó không?
C. Tôi không biết điều đó.
-
Câu 9 / 25
9. Câu hỏi
15
Đúng
Could you revise this budget?(A) A reservation, please.(B) Ming, James, and Ana.(C) I may have time tomorrow.Bạn có thể chỉnh sửa bản ngân sách này không?
A. Một chỗ đặt trước, làm ơn.
B. Ming, James, và Ana.
C. Tôi có thể rảnh vào ngày mai.
Sai
Could you revise this budget?(A) A reservation, please.(B) Ming, James, and Ana.(C) I may have time tomorrow.Bạn có thể chỉnh sửa bản ngân sách này không?
A. Một chỗ đặt trước, làm ơn.
B. Ming, James, và Ana.
C. Tôi có thể rảnh vào ngày mai.
-
Câu 10 / 25
10. Câu hỏi
16
Đúng
This stapler is Fernando’s, isn’t it?(A) Would you mind doing that?(B) In the newsletter.(C) Yes—you can leave it on his desk.Cái dập ghim này của Fernando phải không?
A. Bạn có phiền để làm nó không?
B. Trong bản tin.
C. Vâng, bạn có thể để nó trên bàn của anh ấy.
Sai
This stapler is Fernando’s, isn’t it?(A) Would you mind doing that?(B) In the newsletter.(C) Yes—you can leave it on his desk.Cái dập ghim này của Fernando phải không?
A. Bạn có phiền để làm nó không?
B. Trong bản tin.
C. Vâng, bạn có thể để nó trên bàn của anh ấy.
-
Câu 11 / 25
11. Câu hỏi
17
Đúng
Should we ask the waiter to bring us some water?(A) For about an hour.(B) Sure, when he comes back.(C) No, I haven’t.Chúng ta có nên yêu cầu phục vụ mang cho chúng ta chút nước không?
A. Cho khoảng 1 giờ.
B. Chắc chắn rồi, khi nào mà anh ấy quay lại.
C. Không, tôi không có.
Sai
Should we ask the waiter to bring us some water?(A) For about an hour.(B) Sure, when he comes back.(C) No, I haven’t.Chúng ta có nên yêu cầu phục vụ mang cho chúng ta chút nước không?
A. Cho khoảng 1 giờ.
B. Chắc chắn rồi, khi nào mà anh ấy quay lại.
C. Không, tôi không có.
-
Câu 12 / 25
12. Câu hỏi
18
Đúng
Why did you rearrange the tables in the boardroom?(A) Eighteen chairs.(B) I’ll have some coffee, thanks.(C) Because I had to make more space.Tại sao bạn sắp xếp lại những cái bàn trong phòng họp?
A. 18 ghế.
B. Tôi sẽ uống cà phê, cảm ơn.
C. Bởi vì tôi phải tạo ra nhiều khoảng trống hơn.
Sai
Why did you rearrange the tables in the boardroom?(A) Eighteen chairs.(B) I’ll have some coffee, thanks.(C) Because I had to make more space.Tại sao bạn sắp xếp lại những cái bàn trong phòng họp?
A. 18 ghế.
B. Tôi sẽ uống cà phê, cảm ơn.
C. Bởi vì tôi phải tạo ra nhiều khoảng trống hơn.
-
Câu 13 / 25
13. Câu hỏi
19
Đúng
Excuse me, do you have this shirt in red?(A) What size do you wear?(B) She went to that store, too.(C) A thirty-day return policy.Xin lỗi, bạn có cái áo này màu đỏ không?
A. Bạn mặc cỡ gì?
B. Cô ấy cũng đã đến cửa hàng.
C. 1 chính sách trả lại hàng 30 ngày.
Sai
Excuse me, do you have this shirt in red?(A) What size do you wear?(B) She went to that store, too.(C) A thirty-day return policy.Xin lỗi, bạn có cái áo này màu đỏ không?
A. Bạn mặc cỡ gì?
B. Cô ấy cũng đã đến cửa hàng.
C. 1 chính sách trả lại hàng 30 ngày.
-
Câu 14 / 25
14. Câu hỏi
20
Đúng
What did you think of Ms. Delgado’s job application?(A) She seems highly qualified.(B) At the job fair in Singapore.(C) Yes, I met him last week.Bạn nghĩ gì về đơn xin việc của cô Delgado?
A. Cô ấy có vẻ rất có khả năng.
B. Tại một hội chợ việc làm ở Singapo.
C. Vâng, tôi gặp anh ấy tuần trước.
Sai
What did you think of Ms. Delgado’s job application?(A) She seems highly qualified.(B) At the job fair in Singapore.(C) Yes, I met him last week.Bạn nghĩ gì về đơn xin việc của cô Delgado?
A. Cô ấy có vẻ rất có khả năng.
B. Tại một hội chợ việc làm ở Singapo.
C. Vâng, tôi gặp anh ấy tuần trước.
-
Câu 15 / 25
15. Câu hỏi
21
Đúng
How far along are you on the quarterly report?(A) I’m almost finished with it.(B) That’s a good idea.(C) It’s not very far from here.Bạn đã làm báo cáo hàng quý bao lâu rồi?
A. Tôi hầu hết đã hoàn thành nó.
B. Đó là một ý tưởng tốt.
C. Không xa lắm từ đây.
Sai
How far along are you on the quarterly report?(A) I’m almost finished with it.(B) That’s a good idea.(C) It’s not very far from here.Bạn đã làm báo cáo hàng quý bao lâu rồi?
A. Tôi hầu hết đã hoàn thành nó.
B. Đó là một ý tưởng tốt.
C. Không xa lắm từ đây.
-
Câu 16 / 25
16. Câu hỏi
22Đúng
Don’t we have enough supplies to finish painting the house?(A) I prefer to live by the train station.(B) Mary is checking the inventory now.(C) It pays twenty dollars an hour.Chúng ta không đủ vật liệu để hoàn thành việc sơn nhà phải không?
A. Tôi thích sống ở gần ga tàu.
B. Bây giờ Mary đang kiểm kê hàng tồn kho.
C. Mất 20 đô cho 1 giờ.
Sai
Don’t we have enough supplies to finish painting the house?(A) I prefer to live by the train station.(B) Mary is checking the inventory now.(C) It pays twenty dollars an hour.Chúng ta không đủ vật liệu để hoàn thành việc sơn nhà phải không?
A. Tôi thích sống ở gần ga tàu.
B. Bây giờ Mary đang kiểm kê hàng tồn kho.
C. Mất 20 đô cho 1 giờ.
-
Câu 17 / 25
17. Câu hỏi
23
Đúng
You already booked your flight, didn’t you?(A) No, I’ll do it tonight.(B) I read that.(C) Just a suitcase.Bạn đã đặt vé cho chuyến bay của bạn phải không?
A. Không, tôi sẽ làm nó tối nay.
B. Tôi đã đọc nó.
C. Chỉ một cái va li.
Sai
You already booked your flight, didn’t you?(A) No, I’ll do it tonight.(B) I read that.(C) Just a suitcase.Bạn đã đặt vé cho chuyến bay của bạn phải không?
A. Không, tôi sẽ làm nó tối nay.
B. Tôi đã đọc nó.
C. Chỉ một cái va li.
-
Câu 18 / 25
18. Câu hỏi
24
Đúng
Where can I find the first-aid kit?(A) Isn’t it in the cabinet?(B) Usually every evening.(C) It’s very fast.Tôi có thể tìm thấy bộ dụng cụ sơ cứu ở đâu?
A. Không phải nó ở trong tủ à?
B. Thường vào mỗi tối.
C. Nó rất nhanh.
Sai
Where can I find the first-aid kit?(A) Isn’t it in the cabinet?(B) Usually every evening.(C) It’s very fast.Tôi có thể tìm thấy bộ dụng cụ sơ cứu ở đâu?
A. Không phải nó ở trong tủ à?
B. Thường vào mỗi tối.
C. Nó rất nhanh.
-
Câu 19 / 25
19. Câu hỏi
25
Đúng
Don’t we have to review Joshua’s presentation?(A) Yes, we were introduced.(B) It’s a fantastic view.(C) He’s given that presentation before.Chúng ta không phải đánh giá bài thuyết trình của Joshua phải không?
A. Vâng, chúng ta đã được giới thiệu.
B. Nó là một tầm nhìn tuyệt vời.
C. Anh ấy đã được thuyết trình trước đó rồi.
Sai
Don’t we have to review Joshua’s presentation?(A) Yes, we were introduced.(B) It’s a fantastic view.(C) He’s given that presentation before.Chúng ta không phải đánh giá bài thuyết trình của Joshua phải không?
A. Vâng, chúng ta đã được giới thiệu.
B. Nó là một tầm nhìn tuyệt vời.
C. Anh ấy đã được thuyết trình trước đó rồi.
-
Câu 20 / 25
20. Câu hỏi
26
Đúng
Do you want Mike or Hyun-Jung to be at the product launch tomorrow?(A) That lunch was delicious.(B) Sure, it was quite exciting.(C) Aren’t you going?Bạn có muốn Mike hay Huyn-Jung có mặt tại buổi ra mắt sản phẩm ngày mai không?
A. Bữa trưa đã rất ngon.
B. Chắc chắn rồi, nó đã khá thú vị.
C. Bạn không định đi à?
Sai
Do you want Mike or Hyun-Jung to be at the product launch tomorrow?(A) That lunch was delicious.(B) Sure, it was quite exciting.(C) Aren’t you going?Bạn có muốn Mike hay Huyn-Jung có mặt tại buổi ra mắt sản phẩm ngày mai không?
A. Bữa trưa đã rất ngon.
B. Chắc chắn rồi, nó đã khá thú vị.
C. Bạn không định đi à?
-
Câu 21 / 25
21. Câu hỏi
27Đúng
How do you change your password on the new system?(A) Unfortunately, they didn’t pass.(B) I haven’t used the new system yet.(C) Let’s change the ink in the printer.Bạn thay đổi mật khẩu của bạn trên hệ thống mới như thế nào?
A. Thật đáng tiếc, họ đã không vượt qua.
B. Tôi chưa từng sử dụng hệ thống mới.
C. Hãy thay lọ mực của máy in.
Sai
How do you change your password on the new system?(A) Unfortunately, they didn’t pass.(B) I haven’t used the new system yet.(C) Let’s change the ink in the printer.Bạn thay đổi mật khẩu của bạn trên hệ thống mới như thế nào?
A. Thật đáng tiếc, họ đã không vượt qua.
B. Tôi chưa từng sử dụng hệ thống mới.
C. Hãy thay lọ mực của máy in.
-
Câu 22 / 25
22. Câu hỏi
28
Đúng
Who was the keynote speaker at today’s conference?(A) It’s held every March.(B) About innovation.(C) Here’s the conference schedule.Ai đã là diễn giả chính tại cuộc họp hôm nay?
A. Nó được tổ chức mỗi tháng 3.
B. Về việc cải tạo.
C. Đây là lịch trình cuộc họp.
Sai
Who was the keynote speaker at today’s conference?(A) It’s held every March.(B) About innovation.(C) Here’s the conference schedule.Ai đã là diễn giả chính tại cuộc họp hôm nay?
A. Nó được tổ chức mỗi tháng 3.
B. Về việc cải tạo.
C. Đây là lịch trình cuộc họp.
-
Câu 23 / 25
23. Câu hỏi
29
Đúng
Didn’t we select an image for the newsletter already?(A) We did, but I don’t like it.(B) A few pages long.(C) What type of computer?Chúng ta đã không chọn được một bức ảnh cho bản tin phải không?
A. Chúng ta đã chọn, nhưng tôi không thích nó.
B. Một vài trang dài.
C. Loại máy tính gì?
Sai
Didn’t we select an image for the newsletter already?(A) We did, but I don’t like it.(B) A few pages long.(C) What type of computer?Chúng ta đã không chọn được một bức ảnh cho bản tin phải không?
A. Chúng ta đã chọn, nhưng tôi không thích nó.
B. Một vài trang dài.
C. Loại máy tính gì?
-
Câu 24 / 25
24. Câu hỏi
30
Đúng
I don’t know how to download mobile phone applications.(A) It isn’t difficult.(B) A printed copy.(C) The road is closed.Tôi không biết cách tải các ứng dụng trên điện thoại di động.
A. Nó không khó.
B. Một bản sao được in.
C. Con đường bị đình chỉ.
Sai
I don’t know how to download mobile phone applications.(A) It isn’t difficult.(B) A printed copy.(C) The road is closed.Tôi không biết cách tải các ứng dụng trên điện thoại di động.
A. Nó không khó.
B. Một bản sao được in.
C. Con đường bị đình chỉ.
-
Câu 25 / 25
25. Câu hỏi
31Đúng
Are you going to the lawyer’s office for a meeting, or for something else?(A) Yes, the door on your right.(B) Just dropping off some forms.(C) It’s a good law firm.Bạn sẽ đến văn phòng luật vì một cuộc họp hay vì thứ gì khác?
A. Vâng, cửa ra vào ở bên tay phải của bạn.
B. Chỉ là bãi bỏ một số đơn.
C. Nó là một công ty luật tốt.
Sai
Are you going to the lawyer’s office for a meeting, or for something else?(A) Yes, the door on your right.(B) Just dropping off some forms.(C) It’s a good law firm.Bạn sẽ đến văn phòng luật vì một cuộc họp hay vì thứ gì khác?
A. Vâng, cửa ra vào ở bên tay phải của bạn.
B. Chỉ là bãi bỏ một số đơn.
C. Nó là một công ty luật tốt.
Chúc các bạn luyện tập thật tốt!
Nhớ bình luận điểm bên dưới cho cô biết với nhé!