Nộp bài
0 / 25 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
Information
Thời gian làm bài: 8 phút 30 giây
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 25 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 25
1. Câu hỏi
7
Đúng
7. Who was hired to be the manager’s new assistant?
(A) Jacob got the job.
(B) OK, I’ll give them a quick tour.
(C) At this afternoon’s staff meeting
Ai được thuê làm trợ lý quản lý mới?
(A) Jacob có được công việc này.
(B) OK, tôi sẽ cho họ một chuyến tham quan nhanh.
(C) Tại cuộc họp nhân viên chiều nay.Sai
7. Who was hired to be the manager’s new assistant?
(A) Jacob got the job.
(B) OK, I’ll give them a quick tour.
(C) At this afternoon’s staff meeting
Ai được thuê làm trợ lý quản lý mới?
(A) Jacob có được công việc này.
(B) OK, tôi sẽ cho họ một chuyến tham quan nhanh.
(C) Tại cuộc họp nhân viên chiều nay. -
Câu 2 / 25
2. Câu hỏi
8
Đúng
8. When is the final budget due?
(A) Tomorrow at five o’clock.
(B) For the advertising department.
(C) Mr. Tong’s office
Khi nào ngân sách cuối cùng đến hạn?
(A) Ngày mai lúc năm giờ.
(B) Cho bộ phận quảng cáo.
(C) Văn phòng của ông Tống.Sai
8. When is the final budget due?
(A) Tomorrow at five o’clock.
(B) For the advertising department.
(C) Mr. Tong’s office
Khi nào ngân sách cuối cùng đến hạn?
(A) Ngày mai lúc năm giờ.
(B) Cho bộ phận quảng cáo.
(C) Văn phòng của ông Tống. -
Câu 3 / 25
3. Câu hỏi
9
Đúng
9. The store has another location in Brentwood, doesn’t it?
(A) It’s on the top shelf.
(B) A twenty percent discount.
(C) Yes, there’s one in the historic district.
Cửa hàng có một địa điểm khác ở Brentwood, phải không?
(A) Nó nằm trên kệ trên cùng.
(B) Giảm giá hai mươi phần trăm.
(C) Phải. Có một địa điểm ở trong khu phố cổ.Sai
9. The store has another location in Brentwood, doesn’t it?
(A) It’s on the top shelf.
(B) A twenty percent discount.
(C) Yes, there’s one in the historic district.
Cửa hàng có một địa điểm khác ở Brentwood, phải không?
(A) Nó nằm trên kệ trên cùng.
(B) Giảm giá hai mươi phần trăm.
(C) Phải. Có một địa điểm ở trong khu phố cổ. -
Câu 4 / 25
4. Câu hỏi
10
Đúng
10. Would you care to join us for dinner?
(A) She was late for work.
(B) Please be careful.
(C) Sorry, I have other plans.
Bạn có muốn tham gia với chúng tôi cho bữa ăn tối?
(A) Cô ấy đã đi làm muộn.
(B) Xin hãy cẩn thận.
(C) Xin lỗi, tôi có kế hoạch khác.Sai
10. Would you care to join us for dinner?
(A) She was late for work.
(B) Please be careful.
(C) Sorry, I have other plans.
Bạn có muốn tham gia với chúng tôi cho bữa ăn tối?
(A) Cô ấy đã đi làm muộn.
(B) Xin hãy cẩn thận.
(C) Xin lỗi, tôi có kế hoạch khác. -
Câu 5 / 25
5. Câu hỏi
11
Đúng
11. Did Lisa pick up the invitations from the printers?
(A) On letterhead stationery, please.
(B) No, she hasn’t gotten to it yet.
(C) The annual fund-raising banquet.
Lisa có nhận được giấy mời từ thợ in chưa?
(A) Trên văn phòng phẩm tiêu đề, xin vui lòng.
(B) Không, cô ấy vẫn chưa nhận được.
(C) Bữa tiệc gây quỹ hàng năm.Sai
11. Did Lisa pick up the invitations from the printers?
(A) On letterhead stationery, please.
(B) No, she hasn’t gotten to it yet.
(C) The annual fund-raising banquet.
Lisa có nhận được giấy mời từ thợ in chưa?
(A) Trên văn phòng phẩm tiêu đề, xin vui lòng.
(B) Không, cô ấy vẫn chưa nhận được.
(C) Bữa tiệc gây quỹ hàng năm. -
Câu 6 / 25
6. Câu hỏi
12
Đúng
12. Which dance performance did you like the best?
(A) They were all so good.
(B) Our seats are near the stage.
(C) It should be very entertaining.
Bạn thích màn trình diễn nhảy nào nhất?
(A) Họ đều rất tốt.
(B) Chỗ ngồi của chúng tôi ở gần sân khấu.
(C) Nó sẽ rất thú vị.Sai
12. Which dance performance did you like the best?
(A) They were all so good.
(B) Our seats are near the stage.
(C) It should be very entertaining.
Bạn thích màn trình diễn nhảy nào nhất?
(A) Họ đều rất tốt.
(B) Chỗ ngồi của chúng tôi ở gần sân khấu.
(C) Nó sẽ rất thú vị. -
Câu 7 / 25
7. Câu hỏi
13
Đúng
13. You’re going to Melbourne soon, aren’t you?
(A) Yes, I leave at 3:00 p.m.
(B) Because it’s too expensive.
(C) No, they weren’t.
Bạn sẽ đến Melbourne sớm phải không?
(A) Phải, tôi rời đi lúc 3 giờ chiều.
(B) Bởi vì nó quá đắt.
(C) Không, họ không.Sai
13. You’re going to Melbourne soon, aren’t you?
(A) Yes, I leave at 3:00 p.m.
(B) Because it’s too expensive.
(C) No, they weren’t.
Bạn sẽ đến Melbourne sớm phải không?
(A) Phải, tôi rời đi lúc 3 giờ chiều.
(B) Bởi vì nó quá đắt.
(C) Không, họ không. -
Câu 8 / 25
8. Câu hỏi
14
Đúng
14. When can we expect the shipment?
(A) A large number of tables and chairs.
(B) Not until next Tuesday afternoon.
(C) At the post office on Main Street.
Khi nào chúng ta có thể nhận lô hàng?
(A) Một số lượng lớn bàn ghế.
(B) Mãi đến chiều thứ ba tuần sau.
(C) Tại bưu điện trên Main Street.Sai
14. When can we expect the shipment?
(A) A large number of tables and chairs.
(B) Not until next Tuesday afternoon.
(C) At the post office on Main Street.
Khi nào chúng ta có thể nhận lô hàng?
(A) Một số lượng lớn bàn ghế.
(B) Mãi đến chiều thứ ba tuần sau.
(C) Tại bưu điện trên Main Street. -
Câu 9 / 25
9. Câu hỏi
15
Đúng
15. Can you handle this client’s complaint?
(A) Yes, of course.
(B) The accounts manager.
(C) No, I didn’t.
Bạn có thể xử lý khiếu nại của khách hàng không?
(A) Vâng, tất nhiên rồi.
(B) Người quản lý tài khoản.
(C) Không, tôi đã không.Sai
15. Can you handle this client’s complaint?
(A) Yes, of course.
(B) The accounts manager.
(C) No, I didn’t.
Bạn có thể xử lý khiếu nại của khách hàng không?
(A) Vâng, tất nhiên rồi.
(B) Người quản lý tài khoản.
(C) Không, tôi đã không. -
Câu 10 / 25
10. Câu hỏi
16
Đúng
16. How much will it cost to fix this computer?
(A) It’ll be ready next week.
(B) Replace the hard drive.
(C) Is it still under warranty?
Chi phí sửa chữa máy tính này là bao nhiêu?
(A) Nó sẽ sẵn sàng vào tuần tới.
(B) Thay thế ổ đĩa cứng.
(C) Nó còn bảo hành không?Sai
16. How much will it cost to fix this computer?
(A) It’ll be ready next week.
(B) Replace the hard drive.
(C) Is it still under warranty?
Chi phí sửa chữa máy tính này là bao nhiêu?
(A) Nó sẽ sẵn sàng vào tuần tới.
(B) Thay thế ổ đĩa cứng.
(C) Nó còn bảo hành không? -
Câu 11 / 25
11. Câu hỏi
17
Đúng
17. Won’t Ellen be organizing the conference this year?
(A) A well-organized event.
(B) We’ve decided what to bring.
(C) No, she’s taking a year off
Ellen không phải sẽ tổ chức hội nghị năm nay sao?
(A) Một sự kiện được tổ chức tốt.
(B) Chúng tôi đã quyết định những gì để mang lại.
(C) Không, cô ấy đang xin nghỉ một năm.Sai
17. Won’t Ellen be organizing the conference this year?
(A) A well-organized event.
(B) We’ve decided what to bring.
(C) No, she’s taking a year off
Ellen không phải sẽ tổ chức hội nghị năm nay sao?
(A) Một sự kiện được tổ chức tốt.
(B) Chúng tôi đã quyết định những gì để mang lại.
(C) Không, cô ấy đang xin nghỉ một năm. -
Câu 12 / 25
12. Câu hỏi
18
Đúng
18. Where are the half-price shoes?
(A) A missing price tag.
(B) Sure, we’ll buy those.
(C) That sale ended yesterday.
Những đôi giày giảm nửa giá ở đâu?
(A) Một thẻ giá còn thiếu.
(B) Chắc chắn, chúng tôi sẽ mua những thứ đó.
(C) Khuyến mại đã kết thúc vào ngày hôm qua rồi.Sai
18. Where are the half-price shoes?
(A) A missing price tag.
(B) Sure, we’ll buy those.
(C) That sale ended yesterday.
Những đôi giày giảm nửa giá ở đâu?
(A) Một thẻ giá còn thiếu.
(B) Chắc chắn, chúng tôi sẽ mua những thứ đó.
(C) Khuyến mại đã kết thúc vào ngày hôm qua rồi. -
Câu 13 / 25
13. Câu hỏi
19
Đúng
19. Does the apartment building have a parking area?
(A) There’s a public garage close by.
(B) Many trees and flowers are in bloom now.
(C) A two-bedroom apartment.
Tòa nhà chung cư có khu vực để xe không?
(A) Có một nhà để xe công cộng gần đó.
(B) Nhiều cây và hoa đang nở rộ.
(C) Một căn hộ hai phòng ngủ.Sai
19. Does the apartment building have a parking area?
(A) There’s a public garage close by.
(B) Many trees and flowers are in bloom now.
(C) A two-bedroom apartment.
Tòa nhà chung cư có khu vực để xe không?
(A) Có một nhà để xe công cộng gần đó.
(B) Nhiều cây và hoa đang nở rộ.
(C) Một căn hộ hai phòng ngủ. -
Câu 14 / 25
14. Câu hỏi
20
Đúng
20. When were these forms authorized?
(A) He’s written several books.
(B) Our supervisor will know.
(C) Another batch next Tuesday.
Khi nào các mẫu đơn được xét duyệt?
(A) Anh ấy đã viết một vài cuốn sách.
(B) Người giám sát của chúng tôi sẽ biết.
(C) Một đợt khác vào thứ ba tới.Sai
20. When were these forms authorized?
(A) He’s written several books.
(B) Our supervisor will know.
(C) Another batch next Tuesday.
Khi nào các mẫu đơn được xét duyệt?
(A) Anh ấy đã viết một vài cuốn sách.
(B) Người giám sát của chúng tôi sẽ biết.
(C) Một đợt khác vào thứ ba tới. -
Câu 15 / 25
15. Câu hỏi
21
Đúng
21. The table should be set before the guests arrive.
(A) No, twelve people at seven o’clock.
(B) How was the party?
(C) I’ll do it right now.
Bàn nên được đặt trước khi khách đến.
(A) Không, mười hai người lúc bảy giờ.
(B) Bữa tiệc thế nào?
(C) Tôi sẽ làm điều đó ngay bây giờ.Sai
21. The table should be set before the guests arrive.
(A) No, twelve people at seven o’clock.
(B) How was the party?
(C) I’ll do it right now.
Bàn nên được đặt trước khi khách đến.
(A) Không, mười hai người lúc bảy giờ.
(B) Bữa tiệc thế nào?
(C) Tôi sẽ làm điều đó ngay bây giờ. -
Câu 16 / 25
16. Câu hỏi
22
Đúng
22. Today’s all-staff meeting wasn’t well attended, was it?
(A) Many employees are out of the office.
(B) It’s in room five on the second floor.
(C) Ten o’clock every day.
Cuộc họp toàn thể nhân viên hôm nay không được tham dự nhiều, phải không?
(A) Nhiều nhân viên ở bên ngoài văn phòng.
(B) Nó ở trong phòng năm trên tầng hai.
(C) Mười giờ mỗi ngày.Sai
22. Today’s all-staff meeting wasn’t well attended, was it?
(A) Many employees are out of the office.
(B) It’s in room five on the second floor.
(C) Ten o’clock every day.
Cuộc họp toàn thể nhân viên hôm nay không được tham dự nhiều, phải không?
(A) Nhiều nhân viên ở bên ngoài văn phòng.
(B) Nó ở trong phòng năm trên tầng hai.
(C) Mười giờ mỗi ngày. -
Câu 17 / 25
17. Câu hỏi
23
Đúng
23. Didn’t you reschedule your vacation for August?
(A) From Thailand and Vietnam.
(B) A new travel agent.
(C) No, I booked a trip in July.
Bạn đã không sắp xếp lại kỳ nghỉ của mình cho tháng 8 phải không?
(A) Từ Thái Lan và Việt Nam.
(B) Một đại lý du lịch mới.
(C) Không, tôi đã đặt một chuyến đi vào tháng Bảy.Sai
23. Didn’t you reschedule your vacation for August?
(A) From Thailand and Vietnam.
(B) A new travel agent.
(C) No, I booked a trip in July.
Bạn đã không sắp xếp lại kỳ nghỉ của mình cho tháng 8 phải không?
(A) Từ Thái Lan và Việt Nam.
(B) Một đại lý du lịch mới.
(C) Không, tôi đã đặt một chuyến đi vào tháng Bảy. -
Câu 18 / 25
18. Câu hỏi
24
Đúng
24. Which of this week’s training sessions should I sign up for?
(A) It’ll last about four hours.
(B) Attendance was fairly low.
(C) They’ve been postponed until next month.
Tôi nên đăng ký khóa đào tạo nào trong tuần này?
(A) Nó sẽ kéo dài khoảng bốn giờ.
(B) Tham dự là khá thấp.
(C) Chúng đã bị hoãn lại cho đến tháng sau.Sai
24. Which of this week’s training sessions should I sign up for?
(A) It’ll last about four hours.
(B) Attendance was fairly low.
(C) They’ve been postponed until next month.
Tôi nên đăng ký khóa đào tạo nào trong tuần này?
(A) Nó sẽ kéo dài khoảng bốn giờ.
(B) Tham dự là khá thấp.
(C) Chúng đã bị hoãn lại cho đến tháng sau. -
Câu 19 / 25
19. Câu hỏi
25
Đúng
25. I’d like you to present your proposal at the next council meeting.
(A) Thank you for the nice present.
(B) Sure, I’d be happy to.
(C) Yes, it was an interesting meeting.
Tôi muốn bạn trình bày đề xuất của bạn tại cuộc họp hội đồng tiếp theo.
(A) Cảm ơn bạn cho món quà tốt đẹp.
(B) Chắc chắn, tôi rất vui khi làm điều đó.
(C) Vâng, đó là một cuộc họp thú vị.Sai
25. I’d like you to present your proposal at the next council meeting.
(A) Thank you for the nice present.
(B) Sure, I’d be happy to.
(C) Yes, it was an interesting meeting.
Tôi muốn bạn trình bày đề xuất của bạn tại cuộc họp hội đồng tiếp theo.
(A) Cảm ơn bạn cho món quà tốt đẹp.
(B) Chắc chắn, tôi rất vui khi làm điều đó.
(C) Vâng, đó là một cuộc họp thú vị. -
Câu 20 / 25
20. Câu hỏi
26
Đúng
26. Should we make copies of the budget for the team or e-mail it to them?
(A) A yearly statement.
(B) Not everyone needs a copy.
(C) They did well in the competition.
Chúng ta có nên tạo bản sao ngân sách cho nhóm
hoặc gửi e-mail cho họ không?
(A) Một tuyên bố hàng năm.
(B) Không phải ai cũng cần một bản sao.
(C) Họ đã làm tốt trong cuộc thi.Sai
26. Should we make copies of the budget for the team or e-mail it to them?
(A) A yearly statement.
(B) Not everyone needs a copy.
(C) They did well in the competition.
Chúng ta có nên tạo bản sao ngân sách cho nhóm
hoặc gửi e-mail cho họ không?
(A) Một tuyên bố hàng năm.
(B) Không phải ai cũng cần một bản sao.
(C) Họ đã làm tốt trong cuộc thi. -
Câu 21 / 25
21. Câu hỏi
27
Đúng
27. I’ll pick you up at the bus terminal at eight-thirty in the evening.
(A) Great, I’ll be there waiting.
(B) I think Soo-Hee has them.
(C) It’s sold out.
Tôi sẽ đón bạn tại bến xe buýt lúc tám giờ ba mươi tối nhé.
(A) Tuyệt vời, tôi sẽ ở đó chờ đợi.
(B) Tôi nghĩ Soo-Hee có chúng.
(C) Nó đã được bán hết.Sai
27. I’ll pick you up at the bus terminal at eight-thirty in the evening.
(A) Great, I’ll be there waiting.
(B) I think Soo-Hee has them.
(C) It’s sold out.
Tôi sẽ đón bạn tại bến xe buýt lúc tám giờ ba mươi tối nhé.
(A) Tuyệt vời, tôi sẽ ở đó chờ đợi.
(B) Tôi nghĩ Soo-Hee có chúng.
(C) Nó đã được bán hết. -
Câu 22 / 25
22. Câu hỏi
28
Đúng
28. Will we hire one delivery driver or two?
(A) Where’s the license bureau?
(B) His brother works here.
(C) We really need two.
Chúng ta sẽ thuê một hoặc hai tài xế giao hàng?
(A) Văn phòng cấp phép ở đâu?
(B) Anh trai của anh ấy làm việc ở đây.
(C) Chúng ta thực sự cần hai.Sai
28. Will we hire one delivery driver or two?
(A) Where’s the license bureau?
(B) His brother works here.
(C) We really need two.
Chúng ta sẽ thuê một hoặc hai tài xế giao hàng?
(A) Văn phòng cấp phép ở đâu?
(B) Anh trai của anh ấy làm việc ở đây.
(C) Chúng ta thực sự cần hai. -
Câu 23 / 25
23. Câu hỏi
29
Đúng
29. Has the new software been installed on your computer yet?
(A) He’s from the Information Technology department.
(B) I just got back from vacation today.
(C) Several hundred dollars.
Phần mềm mới đã được cài đặt trên máy tính của bạn chưa?
(A) Anh ấy đến từ phòng Công nghệ thông tin.
(B) Tôi vừa trở về từ kỳ nghỉ hôm nay.
(C) Vài trăm đô la.Sai
29. Has the new software been installed on your computer yet?
(A) He’s from the Information Technology department.
(B) I just got back from vacation today.
(C) Several hundred dollars.
Phần mềm mới đã được cài đặt trên máy tính của bạn chưa?
(A) Anh ấy đến từ phòng Công nghệ thông tin.
(B) Tôi vừa trở về từ kỳ nghỉ hôm nay.
(C) Vài trăm đô la. -
Câu 24 / 25
24. Câu hỏi
30
Đúng
30. Why are they cleaning the carpets now?
(A) I’ll see if one’s available.
(B) Is the noise bothering you?
(C) No thanks, it’s already been done.
Tại sao bây giờ họ mới đang làm sạch thảm?
(A) Tôi sẽ xem nếu có sẵn.
(B) Tiếng ồn có làm phiền bạn không?
(C) Không, cảm ơn, nó đã được thực hiện.Sai
30. Why are they cleaning the carpets now?
(A) I’ll see if one’s available.
(B) Is the noise bothering you?
(C) No thanks, it’s already been done.
Tại sao bây giờ họ mới đang làm sạch thảm?
(A) Tôi sẽ xem nếu có sẵn.
(B) Tiếng ồn có làm phiền bạn không?
(C) Không, cảm ơn, nó đã được thực hiện. -
Câu 25 / 25
25. Câu hỏi
31
Đúng
31. I thought we were moving to the new office next week.
(A) There was an e-mail update about that.
(B) Next to the break room.
(C) To buy the packing supplies.
Tôi nghĩ rằng chúng tôi sẽ chuyển đến văn phòng mới vào tuần tới.
(A) Có một bản cập nhật email về điều đó.
(B) Bên cạnh phòng nghỉ.
(C) Để mua vật tư đóng gói.Sai
31. I thought we were moving to the new office next week.
(A) There was an e-mail update about that.
(B) Next to the break room.
(C) To buy the packing supplies.
Tôi nghĩ rằng chúng tôi sẽ chuyển đến văn phòng mới vào tuần tới.
(A) Có một bản cập nhật email về điều đó.
(B) Bên cạnh phòng nghỉ.
(C) Để mua vật tư đóng gói.
Chúc các bạn làm bài tốt nhé