Nộp bài
0 / 25 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
Information
Thời gian làm bài: 8 phút 30 giây
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 25 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 25
1. Câu hỏi
7
Đúng
7. What floor is the seminar on?
(A) The fifth.
(B) About marketing.
(C) At nine thirty tomorrow.
Hội thảo trên tầng nào?
(A) Tầng năm.
(B) Về tiếp thị.
(C) Lúc chín giờ ba mươi ngày mai.Sai
7. What floor is the seminar on?
(A) The fifth.
(B) About marketing.
(C) At nine thirty tomorrow.
Hội thảo trên tầng nào?
(A) Tầng năm.
(B) Về tiếp thị.
(C) Lúc chín giờ ba mươi ngày mai. -
Câu 2 / 25
2. Câu hỏi
8
Đúng
8. Where are the new printers being made?
(A) Mr. Cruz printed them already.
(B) In Toronto.
(C) Eight hundred dollars.
Máy in mới đang được sản xuất ở đâu?
(A) Ông Cruz đã in chúng rồi.
(B) Ở Toronto.
(A) Tám trăm đô la.Sai
8. Where are the new printers being made?
(A) Mr. Cruz printed them already.
(B) In Toronto.
(C) Eight hundred dollars.
Máy in mới đang được sản xuất ở đâu?
(A) Ông Cruz đã in chúng rồi.
(B) Ở Toronto.
(A) Tám trăm đô la. -
Câu 3 / 25
3. Câu hỏi
9
Đúng
9. Isn’t Takeshi coming to the concert with us?
(A) In the front row.
(B) No, he’s too busy.
(C) I have your ticket right here.
Không phải Takeshi sẽ đến buổi hòa nhạc với chúng
ta sao?
(A) Ở hàng trước.
(B) Không, anh ấy quá bận rộn.
(C) Tôi có vé của bạn ngay tại đây.Sai
9. Isn’t Takeshi coming to the concert with us?
(A) In the front row.
(B) No, he’s too busy.
(C) I have your ticket right here.
Không phải Takeshi sẽ đến buổi hòa nhạc với chúng
ta sao?
(A) Ở hàng trước.
(B) Không, anh ấy quá bận rộn.
(C) Tôi có vé của bạn ngay tại đây. -
Câu 4 / 25
4. Câu hỏi
10
Đúng
10. When should we ship this order?
(A) Shipping is free.
(B) That’s a really short time.
(C) The customer just canceled it.
Khi nào chúng ta nên gửi đơn đặt hàng này?
(A) Vận chuyển miễn phí.
(B) Đó là một thời gian thực sự ngắn.
(C) Khách hàng vừa hủy bỏ nó rồi.Sai
10. When should we ship this order?
(A) Shipping is free.
(B) That’s a really short time.
(C) The customer just canceled it.
Khi nào chúng ta nên gửi đơn đặt hàng này?
(A) Vận chuyển miễn phí.
(B) Đó là một thời gian thực sự ngắn.
(C) Khách hàng vừa hủy bỏ nó rồi. -
Câu 5 / 25
5. Câu hỏi
11
Đúng
11. The storage closet is locked, isn’t it?
(A) Yes, but I’ll give you the key.
(B) There should be more in there.
(C) Please close it.
Tủ lưu trữ bị khóa, phải không?
(A) Phải, nhưng tôi sẽ đưa chìa khóa cho bạn.
(B) Có nhiều hơn trong đó.
(C) Hãy đóng nó lại.Sai
11. The storage closet is locked, isn’t it?
(A) Yes, but I’ll give you the key.
(B) There should be more in there.
(C) Please close it.
Tủ lưu trữ bị khóa, phải không?
(A) Phải, nhưng tôi sẽ đưa chìa khóa cho bạn.
(B) Có nhiều hơn trong đó.
(C) Hãy đóng nó lại. -
Câu 6 / 25
6. Câu hỏi
12
Đúng
12. Do I need to use a microphone to give my speech?
(A) Right after lunch is served.
(B) The room is quite small.
(C) It was really well written.
Tôi có cần sử dụng micrô để phát biểu không?
(A) Ngay sau khi ăn trưa được phục vụ.
(B) Căn phòng khá nhỏ mà.
(C) Nó thực sự được viết rất tốt.Sai
12. Do I need to use a microphone to give my speech?
(A) Right after lunch is served.
(B) The room is quite small.
(C) It was really well written.
Tôi có cần sử dụng micrô để phát biểu không?
(A) Ngay sau khi ăn trưa được phục vụ.
(B) Căn phòng khá nhỏ mà.
(C) Nó thực sự được viết rất tốt. -
Câu 7 / 25
7. Câu hỏi
13
Đúng
13. Why did Marie leave early yesterday?
(A) Can you read it again?
(B) Around four p.m.
(C) She had a dentist appointment.
Tại sao Marie lại rời đi sớm hôm qua?
(A) Bạn có thể đọc lại không?
(B) Khoảng bốn giờ chiều
(C) Cô ấy đã có một cuộc hẹn với nha sĩ.Sai
13. Why did Marie leave early yesterday?
(A) Can you read it again?
(B) Around four p.m.
(C) She had a dentist appointment.
Tại sao Marie lại rời đi sớm hôm qua?
(A) Bạn có thể đọc lại không?
(B) Khoảng bốn giờ chiều
(C) Cô ấy đã có một cuộc hẹn với nha sĩ. -
Câu 8 / 25
8. Câu hỏi
14
Đúng
14. Would you like me to write up the contract now?
(A) Yes, that’d be great.
(B) She’s probably right.
(C) An e-mail address.
Bạn có muốn tôi viết hợp đồng bây giờ không?
(A) Vâng, thế thì tốt quá.
(B) Cô ấy có lẽ đúng.
(C) Một địa chỉ email.Sai
14. Would you like me to write up the contract now?
(A) Yes, that’d be great.
(B) She’s probably right.
(C) An e-mail address.
Bạn có muốn tôi viết hợp đồng bây giờ không?
(A) Vâng, thế thì tốt quá.
(B) Cô ấy có lẽ đúng.
(C) Một địa chỉ email. -
Câu 9 / 25
9. Câu hỏi
15
Đúng
15. Can I borrow that book after you’re finished with it?
(A) Louise asked me first.
(B) At the public library.
(C) I checked it twice.
Tôi có thể mượn cuốn sách đó sau khi bạn kết thúc
nó không?
(A) Louise hỏi tôi trước rồi.
(B) Tại thư viện công cộng.
(C) Tôi đã kiểm tra nó hai lần.Sai
15. Can I borrow that book after you’re finished with it?
(A) Louise asked me first.
(B) At the public library.
(C) I checked it twice.
Tôi có thể mượn cuốn sách đó sau khi bạn kết thúc
nó không?
(A) Louise hỏi tôi trước rồi.
(B) Tại thư viện công cộng.
(C) Tôi đã kiểm tra nó hai lần. -
Câu 10 / 25
10. Câu hỏi
16
Đúng
16. Who’s responsible for booking Mr. Chung’s flights?
(A) Next Monday.
(B) Yes, it’s on the calendar.
(C) Sasha will make the arrangements.
Ai chịu trách nhiệm đặt chuyến bay của ông Chung?
(A) Thứ hai tới.
(B) Vâng, nó ở trên lịch.
(C) Sasha sẽ sắp xếp.Sai
16. Who’s responsible for booking Mr. Chung’s flights?
(A) Next Monday.
(B) Yes, it’s on the calendar.
(C) Sasha will make the arrangements.
Ai chịu trách nhiệm đặt chuyến bay của ông Chung?
(A) Thứ hai tới.
(B) Vâng, nó ở trên lịch.
(C) Sasha sẽ sắp xếp. -
Câu 11 / 25
11. Câu hỏi
17
Đúng
17. Have we been selling more orange juice or apple juice?
(A) About the same of both.
(B) I’ll have a glass with breakfast.
(C) Next to the milk.
Chúng ta đã bán nhiều nước cam hay nước táo hơn?
(A) Cả hai như nhau.
(B) Tôi sẽ có một ly với bữa sáng.
(C) Bên cạnh sữa.Sai
17. Have we been selling more orange juice or apple juice?
(A) About the same of both.
(B) I’ll have a glass with breakfast.
(C) Next to the milk.
Chúng ta đã bán nhiều nước cam hay nước táo hơn?
(A) Cả hai như nhau.
(B) Tôi sẽ có một ly với bữa sáng.
(C) Bên cạnh sữa. -
Câu 12 / 25
12. Câu hỏi
18
Đúng
18. When is the new intern’s first day?
(A) I’m not in charge of the interns this year.
(B) She was the first to submit her application.
(C) Six o’clock each night.
Khi nào là ngày đầu tiên của thực tập mới?
(A) Tôi không phụ trách thực tập sinh năm nay.
(B) Cô ấy là người đầu tiên nộp đơn
(C) Sáu giờ mỗi đêm.Sai
18. When is the new intern’s first day?
(A) I’m not in charge of the interns this year.
(B) She was the first to submit her application.
(C) Six o’clock each night.
Khi nào là ngày đầu tiên của thực tập mới?
(A) Tôi không phụ trách thực tập sinh năm nay.
(B) Cô ấy là người đầu tiên nộp đơn
(C) Sáu giờ mỗi đêm. -
Câu 13 / 25
13. Câu hỏi
19
Đúng
19. Has Ms. Medrano been to the doctor’s office yet?
(A) No, her appointment isn’t until noon.
(B) Thanks, I’m feeling much better.
(C) I’ll probably wait in the lobby.
Cô Medrano đã đến văn phòng bác sĩ chưa?
(A) Chưa, cuộc hẹn của cô ấy đến tận trưa cơ.
(B) Cảm ơn, tôi cảm thấy tốt hơn nhiều rồi.
(C) Có lẽ tôi sẽ đợi ở sảnh.Sai
19. Has Ms. Medrano been to the doctor’s office yet?
(A) No, her appointment isn’t until noon.
(B) Thanks, I’m feeling much better.
(C) I’ll probably wait in the lobby.
Cô Medrano đã đến văn phòng bác sĩ chưa?
(A) Chưa, cuộc hẹn của cô ấy đến tận trưa cơ.
(B) Cảm ơn, tôi cảm thấy tốt hơn nhiều rồi.
(C) Có lẽ tôi sẽ đợi ở sảnh. -
Câu 14 / 25
14. Câu hỏi
20
Đúng
20. Would you like indoor or outdoor seating?
(A) It’s a very comfortable chair.
(B) Isn’t it supposed to rain?
(C) The doors are opening.
Bạn muốn chỗ ngồi trong nhà hay ngoài trời?
(A) Đó là một chiếc ghế rất thoải mái.
(B) Không phải là trời sắp mưa sao?
(C) Các cánh cửa đang mở.Sai
20. Would you like indoor or outdoor seating?
(A) It’s a very comfortable chair.
(B) Isn’t it supposed to rain?
(C) The doors are opening.
Bạn muốn chỗ ngồi trong nhà hay ngoài trời?
(A) Đó là một chiếc ghế rất thoải mái.
(B) Không phải là trời sắp mưa sao?
(C) Các cánh cửa đang mở. -
Câu 15 / 25
15. Câu hỏi
21
Đúng
21. Ms. Balani has the copies of the annual report, doesn’t she?
(A) A yearly salary increase.
(B) Let’s look on her desk.
(C) It was a good offer.
Bà Balani có các bản sao của báo cáo thường niên,
phải không?
(A) Tăng lương hàng năm.
(B) Hãy nhìn vào bàn của cô ấy.
(C) Đó là một đề nghị tốt.Sai
21. Ms. Balani has the copies of the annual report, doesn’t she?
(A) A yearly salary increase.
(B) Let’s look on her desk.
(C) It was a good offer.
Bà Balani có các bản sao của báo cáo thường niên,
phải không?
(A) Tăng lương hàng năm.
(B) Hãy nhìn vào bàn của cô ấy.
(C) Đó là một đề nghị tốt. -
Câu 16 / 25
16. Câu hỏi
22
Đúng
22. What do you think of the updated vacation policy?
(A) I have one, too.
(B) Three weeks in July.
(C) I like how flexible it is.
Bạn nghĩ gì về chính sách nghỉ mát cập nhật?
(A) Tôi cũng có một cái.
(B) Ba tuần vào tháng Bảy.
(C) Tôi thích sự linh hoạt của nó.Sai
22. What do you think of the updated vacation policy?
(A) I have one, too.
(B) Three weeks in July.
(C) I like how flexible it is.
Bạn nghĩ gì về chính sách nghỉ mát cập nhật?
(A) Tôi cũng có một cái.
(B) Ba tuần vào tháng Bảy.
(C) Tôi thích sự linh hoạt của nó. -
Câu 17 / 25
17. Câu hỏi
23
Đúng
23. Didn’t Emir move to the corner office?
(A) The bakery is around the corner.
(B) Yes, I saw him in there this morning.
(C) I know a good moving company.
Không phải Emir đã chuyển đến văn phòng ở góc sao?
(A) Tiệm bánh nằm quanh góc phố.
(B) Vâng, tôi đã thấy anh ấy ở đó sáng nay.
(C) Tôi biết một công ty chuyển đồ tốt.Sai
23. Didn’t Emir move to the corner office?
(A) The bakery is around the corner.
(B) Yes, I saw him in there this morning.
(C) I know a good moving company.
Không phải Emir đã chuyển đến văn phòng ở góc sao?
(A) Tiệm bánh nằm quanh góc phố.
(B) Vâng, tôi đã thấy anh ấy ở đó sáng nay.
(C) Tôi biết một công ty chuyển đồ tốt. -
Câu 18 / 25
18. Câu hỏi
24
Đúng
24. Can we hire more staff?
(A) No, it’s not in the budget this quarter.
(B) I think it’s on the lower shelf.
(C) Several new résumés
Chúng ta có thể thuê thêm nhân viên không?
(A) Không được, nó không nằm trong ngân sách quý này.
(B) Tôi nghĩ rằng nó ở kệ thấp hơn.
(C) Một số sơ yếu lý lịch mớiSai
24. Can we hire more staff?
(A) No, it’s not in the budget this quarter.
(B) I think it’s on the lower shelf.
(C) Several new résumés
Chúng ta có thể thuê thêm nhân viên không?
(A) Không được, nó không nằm trong ngân sách quý này.
(B) Tôi nghĩ rằng nó ở kệ thấp hơn.
(C) Một số sơ yếu lý lịch mới -
Câu 19 / 25
19. Câu hỏi
25
Đúng
25. How do you turn on the air-conditioning in this office?
(A) Yes, I believe so.
(B) Just about eighteen degrees.
(C) Oh, I can open a window for you.
Bạn bật điều hòa trong văn phòng như thế nào?
(A) Vâng, tôi tin là như vậy.
(B) Chỉ khoảng mười tám độ.
(C) Ồ, tôi có thể mở một cửa sổ cho bạn.Sai
25. How do you turn on the air-conditioning in this office?
(A) Yes, I believe so.
(B) Just about eighteen degrees.
(C) Oh, I can open a window for you.
Bạn bật điều hòa trong văn phòng như thế nào?
(A) Vâng, tôi tin là như vậy.
(B) Chỉ khoảng mười tám độ.
(C) Ồ, tôi có thể mở một cửa sổ cho bạn. -
Câu 20 / 25
20. Câu hỏi
26
Đúng
26. This e-mail from Mr. Robertson is rather unclear.
(A) Yesterday afternoon.
(B) I didn’t understand it either.
(C) At the post office downtown.
Email này từ ông Robertson khá không rõ ràng.
(A) Chiều hôm qua.
(B) Tôi cũng không hiểu.
(C) Tại bưu điện trung tâm thành phố.Sai
26. This e-mail from Mr. Robertson is rather unclear.
(A) Yesterday afternoon.
(B) I didn’t understand it either.
(C) At the post office downtown.
Email này từ ông Robertson khá không rõ ràng.
(A) Chiều hôm qua.
(B) Tôi cũng không hiểu.
(C) Tại bưu điện trung tâm thành phố. -
Câu 21 / 25
21. Câu hỏi
27
Đúng
27. What was the topic of yesterday’s workshop?
(A) In the main room of the conference center.
(B) A lot of people attended.
(C) I was meeting with clients all day.
Chủ đề của hội thảo ngày hôm qua là gì?
(A) Trong phòng chính của trung tâm hội nghị.
(B) Rất nhiều người tham dự.
(C) Tôi đã gặp gỡ khách hàng cả ngày mà.Sai
27. What was the topic of yesterday’s workshop?
(A) In the main room of the conference center.
(B) A lot of people attended.
(C) I was meeting with clients all day.
Chủ đề của hội thảo ngày hôm qua là gì?
(A) Trong phòng chính của trung tâm hội nghị.
(B) Rất nhiều người tham dự.
(C) Tôi đã gặp gỡ khách hàng cả ngày mà. -
Câu 22 / 25
22. Câu hỏi
28
Đúng
28. Why don’t we finish discussing this after lunch?
(A) They’re on the third floor.
(B) Sure, I’ll come back then.
(C) No, just a chicken sandwich.
Tại sao chúng ta không thảo luận xong chuyện này
sau bữa trưa nhỉ?
(A) Họ ở trên tầng ba.
(B) Được thôi, tôi sẽ quay lại sau vậy.
(C) Không, chỉ là một bánh sandwich gà.Sai
28. Why don’t we finish discussing this after lunch?
(A) They’re on the third floor.
(B) Sure, I’ll come back then.
(C) No, just a chicken sandwich.
Tại sao chúng ta không thảo luận xong chuyện này
sau bữa trưa nhỉ?
(A) Họ ở trên tầng ba.
(B) Được thôi, tôi sẽ quay lại sau vậy.
(C) Không, chỉ là một bánh sandwich gà. -
Câu 23 / 25
23. Câu hỏi
29
Đúng
29. Could you work my shift on Monday night?
(A) Did you ask the manager first?
(B) It’s working fine now.
(C) Last week, I think.
Bạn có thể làm việc ca vào tối thứ hai không?
(A) Bạn đã hỏi người quản lý trước?
(B) Bây giờ nó hoạt động tốt.
(C) Tuần trước, I nghĩ vậy.Sai
29. Could you work my shift on Monday night?
(A) Did you ask the manager first?
(B) It’s working fine now.
(C) Last week, I think.
Bạn có thể làm việc ca vào tối thứ hai không?
(A) Bạn đã hỏi người quản lý trước?
(B) Bây giờ nó hoạt động tốt.
(C) Tuần trước, I nghĩ vậy. -
Câu 24 / 25
24. Câu hỏi
30
Đúng
30. I just received the weekly marketing report.
(A) I prefer the supermarket on North Street.
(B) The market data was quite surprising.
(C) He’s away on business.
Tôi vừa nhận được báo cáo tiếp thị hàng tuần.
(A) Tôi thích siêu thị trên phố Bắc.
(B) Dữ liệu thị trường khá ngạc nhiên.
(C) Anh ấy đi công tác.Sai
30. I just received the weekly marketing report.
(A) I prefer the supermarket on North Street.
(B) The market data was quite surprising.
(C) He’s away on business.
Tôi vừa nhận được báo cáo tiếp thị hàng tuần.
(A) Tôi thích siêu thị trên phố Bắc.
(B) Dữ liệu thị trường khá ngạc nhiên.
(C) Anh ấy đi công tác. -
Câu 25 / 25
25. Câu hỏi
31
Đúng
31. Have the maintenance workers fixed the water leak in apartment 7B?
(A) The call came from apartment 9A.
(B) Some new tools.
(C) How long did that take?
Các nhân viên bảo trì đã sửa chữa rò rỉ nước trong
căn hộ 7B chưa?
(A) Cuộc gọi đến từ căn hộ 9A mà.
(B) Một số công cụ mới.
(C) Mất bao lâu đấy?Sai
31. Have the maintenance workers fixed the water leak in apartment 7B?
(A) The call came from apartment 9A.
(B) Some new tools.
(C) How long did that take?
Các nhân viên bảo trì đã sửa chữa rò rỉ nước trong
căn hộ 7B chưa?
(A) Cuộc gọi đến từ căn hộ 9A mà.
(B) Một số công cụ mới.
(C) Mất bao lâu đấy?
Chúc các bạn làm bài tốt nhé