Nộp bài
0 / 39 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
Information
Thời gian làm bài 18 phút.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 39 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 39
1. Câu hỏi
32. What is the main topic of the conversation?
Đúng
M-Cn Hi, Ms. Larson. (32) Thanks for agreeing to review the budget report that I prepared. I
wanted to make sure that I did .it correctly since it’s my first time.
W-Arn Yes, Jason, (32) it looked very good overall. The only thing I’ll need you to do is to add more details to the expenditures list. We like to have every office supply itemized. ·
M-Cn Oh, OK, sure. I’ll work on getting those details this afternoon. It would be helpful to
see how it was done in the past. (33) Is there an example of a report that I can look at?
W-Arn (34) You should talk to Emiko-she can give you a copy of last month’s report.(M-Cn) Xin chào, cô Larson. Cảm ơn vì đã đồng ý xem lại báo cáo ngân sách mà tôi đã chuẩn bị. Tôi muốn chắc chắn rằng tôi đã làm đúng vì đây là lần đầu tiên của tôi.
(W-Am) Ok, Jason, nhìn tổng thể rất tốt. Điều duy nhất tôi cần bạn làm là thêm nhiều chi tiết vào danh mục chi tiêu. Chúng ta muốn có tất cả đồ văn phòng được liệt kê từng khoản.
(M-Cn) Oh, OK, chắc chắn rồi. Tôi sẽ làm những chi tiết đó vào chiều nay. Sẽ hữu ích nếu xem báo cáo lúc trước làm như thế nào. Thế có một ví dụ mẫu về một báo cáo để tôi có thể tham khảo không?
(W-Am) Bạn nên nói chuyện với Emiko, cô ấy có thể đưa cho bạn một bản sao của báo cáo tháng trước.Sai
M-Cn Hi, Ms. Larson. (32) Thanks for agreeing to review the budget report that I prepared. I
wanted to make sure that I did .it correctly since it’s my first time.
W-Arn Yes, Jason, (32) it looked very good overall. The only thing I’ll need you to do is to add more details to the expenditures list. We like to have every office supply itemized. ·
M-Cn Oh, OK, sure. I’ll work on getting those details this afternoon. It would be helpful to
see how it was done in the past. (33) Is there an example of a report that I can look at?
W-Arn (34) You should talk to Emiko-she can give you a copy of last month’s report.(M-Cn) Xin chào, cô Larson. Cảm ơn vì đã đồng ý xem lại báo cáo ngân sách mà tôi đã chuẩn bị. Tôi muốn chắc chắn rằng tôi đã làm đúng vì đây là lần đầu tiên của tôi.
(W-Am) Ok, Jason, nhìn tổng thể rất tốt. Điều duy nhất tôi cần bạn làm là thêm nhiều chi tiết vào danh mục chi tiêu. Chúng ta muốn có tất cả đồ văn phòng được liệt kê từng khoản.
(M-Cn) Oh, OK, chắc chắn rồi. Tôi sẽ làm những chi tiết đó vào chiều nay. Sẽ hữu ích nếu xem báo cáo lúc trước làm như thế nào. Thế có một ví dụ mẫu về một báo cáo để tôi có thể tham khảo không?
(W-Am) Bạn nên nói chuyện với Emiko, cô ấy có thể đưa cho bạn một bản sao của báo cáo tháng trước. -
Câu 2 / 39
2. Câu hỏi
33. What does the man request?
Đúng
Sai
-
Câu 3 / 39
3. Câu hỏi
34. What does the woman suggest the man do?
Đúng
Sai
-
Câu 4 / 39
4. Câu hỏi
35. Who most likely is the woman?
Đúng
M-Au Ms. Batra, (35) how does the stage look to you? Is the piano in the right place?
W-Arn The stage arrangement is fine. But (36) can we make sure that there’ll be enough
background lighting? (35) I want all the members of my band to be visible.
M-Au Of course. But (37) I’d rather do it when the rest of your band is here so I can be sure
the lighting is right.
W-Arn 0K. (37) I’m meeting them for lunch and then we’re coming back here to rehearse
together this afternoon. We’ll see you then .(M-Au) Ms. Batra, bạn thấy sân khấu trông như thế nào? Đàn piano ở đúng vị trí chưa?
(W-Am) Bố trí sân khấu rất ổn. Nhưng chúng ta có đảm bảo đủ ánh sáng nền không? Tôi muốn tất cả các thành viên trong ban nhạc của mình đều được nhìn thấy.
(M-Au) Tất nhiên rồi. Nhưng tôi muốn làm điều đó khi các thành viên còn lại của bạn ở đây để tôi có thể chắc chắn rằng ánh sáng là chuẩn.
(W-Am) OK. Tôi sẽ gặp họ vào bữa trưa và sau đó chúng tôi sẽ quay lại đây để diễn tập cùng nhau chiều nay. Chúng tôi sẽ gặp bạn sau đó.Sai
M-Au Ms. Batra, (35) how does the stage look to you? Is the piano in the right place?
W-Arn The stage arrangement is fine. But (36) can we make sure that there’ll be enough
background lighting? (35) I want all the members of my band to be visible.
M-Au Of course. But (37) I’d rather do it when the rest of your band is here so I can be sure
the lighting is right.
W-Arn 0K. (37) I’m meeting them for lunch and then we’re coming back here to rehearse
together this afternoon. We’ll see you then .(M-Au) Ms. Batra, bạn thấy sân khấu trông như thế nào? Đàn piano ở đúng vị trí chưa?
(W-Am) Bố trí sân khấu rất ổn. Nhưng chúng ta có đảm bảo đủ ánh sáng nền không? Tôi muốn tất cả các thành viên trong ban nhạc của mình đều được nhìn thấy.
(M-Au) Tất nhiên rồi. Nhưng tôi muốn làm điều đó khi các thành viên còn lại của bạn ở đây để tôi có thể chắc chắn rằng ánh sáng là chuẩn.
(W-Am) OK. Tôi sẽ gặp họ vào bữa trưa và sau đó chúng tôi sẽ quay lại đây để diễn tập cùng nhau chiều nay. Chúng tôi sẽ gặp bạn sau đó. -
Câu 5 / 39
5. Câu hỏi
36. What does the woman ask about?
Đúng
Sai
-
Câu 6 / 39
6. Câu hỏi
37. What does the man say he would prefer to do?
Đúng
Sai
-
Câu 7 / 39
7. Câu hỏi
38. What is the problem?
Đúng
W-Br Hi, Bob, (38) I received your e-mail about the software training at two P.M. this Friday.
But I have to meet with the marketing director of J. Alderman and Sons at that time.
M-Au Oh, I’m sorry; I completely forgot that you had a client meeting. How long do you think
it’ll take?
W-Br Probably thirty to forty-five minutes. I have to review a contract with him. (39) Is there
any way that you could start the training later in the day?
M-Au Unfortunately, the rest of the team isn’t free after three P.M ., but if it’s OK with you, (40) I can just e-mail you the training documents to look over on your own. Contact me next week if you have any questions.(W-Br) Hi, Bob, tôi vừa nhận được e-mail của bạn về việc đào tạo phần mềm lúc 2 P.M. thứ Sáu này. Nhưng tôi phải gặp giám đốc tiếp thị của J. Aiderman và Sons tại thời điểm đó mất rồi.
(M-Au) Oh, tôi xin lỗi; Tôi hoàn toàn quên rằng bạn đã có một cuộc họp khách hàng. Bạn nghĩ cuộc họp sẽ mất bao lâu?
(W-Br) Có lẽ là ba mươi đến bốn mươi lăm phút gì đó. Tôi phải xem lại hợp đồng với anh ấy. Có cách nào để bạn có thể bắt đầu đào tạo muộn hơn trong ngày đó không?
(M-Au) Không may thay, những người còn lại trong nhóm không rảnh sau 3 P.M., nhưng nếu bạn đồng ý, tôi có thể gửi email cho bạn các tài liệu đào tạo để bạn tự xem qua. Liên lạc với tôi vào tuần tới nếu bạn có bất kỳ câu hỏi gì.Sai
W-Br Hi, Bob, (38) I received your e-mail about the software training at two P.M. this Friday.
But I have to meet with the marketing director of J. Alderman and Sons at that time.
M-Au Oh, I’m sorry; I completely forgot that you had a client meeting. How long do you think
it’ll take?
W-Br Probably thirty to forty-five minutes. I have to review a contract with him. (39) Is there
any way that you could start the training later in the day?
M-Au Unfortunately, the rest of the team isn’t free after three P.M ., but if it’s OK with you, (40) I can just e-mail you the training documents to look over on your own. Contact me next week if you have any questions.(W-Br) Hi, Bob, tôi vừa nhận được e-mail của bạn về việc đào tạo phần mềm lúc 2 P.M. thứ Sáu này. Nhưng tôi phải gặp giám đốc tiếp thị của J. Aiderman và Sons tại thời điểm đó mất rồi.
(M-Au) Oh, tôi xin lỗi; Tôi hoàn toàn quên rằng bạn đã có một cuộc họp khách hàng. Bạn nghĩ cuộc họp sẽ mất bao lâu?
(W-Br) Có lẽ là ba mươi đến bốn mươi lăm phút gì đó. Tôi phải xem lại hợp đồng với anh ấy. Có cách nào để bạn có thể bắt đầu đào tạo muộn hơn trong ngày đó không?
(M-Au) Không may thay, những người còn lại trong nhóm không rảnh sau 3 P.M., nhưng nếu bạn đồng ý, tôi có thể gửi email cho bạn các tài liệu đào tạo để bạn tự xem qua. Liên lạc với tôi vào tuần tới nếu bạn có bất kỳ câu hỏi gì. -
Câu 8 / 39
8. Câu hỏi
39. What does the woman inquire about?
Đúng
Sai
-
Câu 9 / 39
9. Câu hỏi
40. What does the man say he will do?
Đúng
Sai
-
Câu 10 / 39
10. Câu hỏi
41. Where most likely are the speakers?
Đúng
W-Br OK, Mr. Patel. (41) Did the doctor want you to make another appointment?
M-Cn (41) Yes, but I’ll have to check my work calendar.
W-Br (42) You can now make appointments on our Website if you have an account. Just log on and view available times online.
M-Cn Great. How do I sign up for an account?
W-Br Colin handles all registrations. Colin, can you help Mr. Patel set up a patient account on our Website?
M-Au Certainly. If you have a smart phone, we can do it now. Or (43) I can give you a handout with instructions to set up your account later.
M-Cn (43) I’ll set it up later.
M-Au OK. (43)Here’s the handout. Please call with any questions.(W-Br) OK, Mr. Patel. Có phải bác sĩ muốn bạn đặt một cuộc hẹn khác không?
(M-Cn) Phải, nhưng tôi sẽ phải kiểm tra lịch làm việc của mình đã.
(W-Br) Bây giờ bạn có thể đặt lịch hẹn trên trang web của chúng tôi nếu bạn có tài khoản. Chỉ cần đăng nhập và xem thời gian có sẵn trên mạng.
(M-Cn) Tuyệt vời. Làm cách nào để tôi đăng ký tài khoản?
(W-Br) Colin xử lý tất cả các đăng ký. Colin, bạn có thể giúp Mr. Patel thiết lập một tài khoản bệnh nhân trên trang web của chúng ta không?
(M-Au) Chắc chắn rồi. Nếu bạn có một chiếc điện thoại thông minh, chúng ta có thể làm điều đó ngay bây giờ. Hoặc tôi có thể cung cấp cho bạn bản tin với các hướng dẫn để thiết lập tài khoản của bạn sau đó.
(M-Cn) Tôi sẽ thiết lập nó sau.
(M-Au) OK. Đây là bản hướng dẫn. Vui lòng gọi để hỏi bất cứ câu hỏi nào nhé.Sai
W-Br OK, Mr. Patel. (41) Did the doctor want you to make another appointment?
M-Cn (41) Yes, but I’ll have to check my work calendar.
W-Br (42) You can now make appointments on our Website if you have an account. Just log on and view available times online.
M-Cn Great. How do I sign up for an account?
W-Br Colin handles all registrations. Colin, can you help Mr. Patel set up a patient account on our Website?
M-Au Certainly. If you have a smart phone, we can do it now. Or (43) I can give you a handout with instructions to set up your account later.
M-Cn (43) I’ll set it up later.
M-Au OK. (43)Here’s the handout. Please call with any questions.(W-Br) OK, Mr. Patel. Có phải bác sĩ muốn bạn đặt một cuộc hẹn khác không?
(M-Cn) Phải, nhưng tôi sẽ phải kiểm tra lịch làm việc của mình đã.
(W-Br) Bây giờ bạn có thể đặt lịch hẹn trên trang web của chúng tôi nếu bạn có tài khoản. Chỉ cần đăng nhập và xem thời gian có sẵn trên mạng.
(M-Cn) Tuyệt vời. Làm cách nào để tôi đăng ký tài khoản?
(W-Br) Colin xử lý tất cả các đăng ký. Colin, bạn có thể giúp Mr. Patel thiết lập một tài khoản bệnh nhân trên trang web của chúng ta không?
(M-Au) Chắc chắn rồi. Nếu bạn có một chiếc điện thoại thông minh, chúng ta có thể làm điều đó ngay bây giờ. Hoặc tôi có thể cung cấp cho bạn bản tin với các hướng dẫn để thiết lập tài khoản của bạn sau đó.
(M-Cn) Tôi sẽ thiết lập nó sau.
(M-Au) OK. Đây là bản hướng dẫn. Vui lòng gọi để hỏi bất cứ câu hỏi nào nhé. -
Câu 11 / 39
11. Câu hỏi
42. According to the woman, why should Mr. Patel open an account?
Đúng
Sai
-
Câu 12 / 39
12. Câu hỏi
43. What does Colin give to Mr. Patel?
Đúng
Sai
-
Câu 13 / 39
13. Câu hỏi
44. What does the man say will take place in two weeks?
Đúng
M-Cn Mina, (44) I was thinking about our travel plans for the industry conference we’re going to in Boston. It’s only two weeks away.
W-Arn Well, the three of us are all taking the same flight, so maybe 45we could ride together from the office to the airport. (45,46) But, we’ll be gone for several days, so the cost of parking would really add up.
M-Cn True. You know, I think it’s twenty dollars to take a taxi.
W-Arn That’s a possibility. Let’s ask Martin what he thinks.(M-Cn) Mina, tôi đang suy nghĩ về kế hoạch đi công tác của chúng ta cho hội nghị ngành mà chúng ta sẽ tham dự ở Boston. Chỉ còn hai tuần nữa thôi.
(W-Am) Vâng, cả ba chúng ta đều đi cùng một chuyến bay, vì vậy có lẽ chúng ta có thể đi xe cùng nhau từ văn phòng đến sân bay. Nhưng, chúng ta sẽ đi trong vài ngày, vì vậy chi phí đỗ xe sẽ tăng nhiều lên.
(M-Cn) Đúng đấy. Bạn biết đấy, tôi nghĩ mất hai mươi đô la để đi taxi thôi đấy.
(W-Am) Cũng có thể. Hãy hỏi Martin anh ấy nghĩ gì.Sai
M-Cn Mina, (44) I was thinking about our travel plans for the industry conference we’re going to in Boston. It’s only two weeks away.
W-Arn Well, the three of us are all taking the same flight, so maybe 45we could ride together from the office to the airport. (45,46) But, we’ll be gone for several days, so the cost of parking would really add up.
M-Cn True. You know, I think it’s twenty dollars to take a taxi.
W-Arn That’s a possibility. Let’s ask Martin what he thinks.(M-Cn) Mina, tôi đang suy nghĩ về kế hoạch đi công tác của chúng ta cho hội nghị ngành mà chúng ta sẽ tham dự ở Boston. Chỉ còn hai tuần nữa thôi.
(W-Am) Vâng, cả ba chúng ta đều đi cùng một chuyến bay, vì vậy có lẽ chúng ta có thể đi xe cùng nhau từ văn phòng đến sân bay. Nhưng, chúng ta sẽ đi trong vài ngày, vì vậy chi phí đỗ xe sẽ tăng nhiều lên.
(M-Cn) Đúng đấy. Bạn biết đấy, tôi nghĩ mất hai mươi đô la để đi taxi thôi đấy.
(W-Am) Cũng có thể. Hãy hỏi Martin anh ấy nghĩ gì. -
Câu 14 / 39
14. Câu hỏi
45. What does the woman say she is concerned about?
Đúng
Sai
-
Câu 15 / 39
15. Câu hỏi
46. Why does the man say, “it’s twenty dollars to take a taxi”?
Đúng
Sai
-
Câu 16 / 39
16. Câu hỏi
47. Where do the speakers most likely work?
Đúng
(W-Br) Sam, (47) Mr. Kim just called about his order. He wants us to double the number of uniforms we’re making for his hotel Staff.
(M-Au) That’s great news! Has the deadline changed also?
(W-Br) Actually, (48) he still wants the order to be finished by the first of May.
(M-Au) Hmm...(48)That’s a problem. There’s no way we can make so many uniforms that quickly.
(W-Br) (49) How about we hire some part-time tailors to help with this extra work?
(M-Au) (49) Good idea. Can you get a list of names for me?(W-Br) Sam, Mr. Kim vừa gọi về đơn đặt hàng của mình. Anh ấy muốn chúng ta tăng gấp đôi số lượng
đồng phục chúng ta làm cho nhân viên khách sạn của anh ấy.
(M-Au) Đó là tin tuyệt vời! Thời hạn hoàn thành cũng cũng phải thay đổi chứ?
(W-Br) Thực tế thì anh ấy vẫn muốn đơn hàng được hoàn thành trước ngày đầu tiên của tháng Năm.
(M-Au) Hmm … Đó là cả một vấn đề đấy. Không thể chắc chắn là chúng ta có thể làm ra nhiều đồng phục nhanh như vậy được.
(W-Br) Hay là chúng ta thuê một số thợ may bán thời gian để giúp đỡ phần việc bổ sung này nhỉ?
(M-Au) Ý kiến hay đó. Bạn có thể tìm danh sách các tên thợ may cho tôi được không?Sai
(W-Br) Sam, (47) Mr. Kim just called about his order. He wants us to double the number of uniforms we’re making for his hotel Staff.
(M-Au) That’s great news! Has the deadline changed also?
(W-Br) Actually, (48) he still wants the order to be finished by the first of May.
(M-Au) Hmm...(48)That’s a problem. There’s no way we can make so many uniforms that quickly.
(W-Br) (49) How about we hire some part-time tailors to help with this extra work?
(M-Au) (49) Good idea. Can you get a list of names for me?(W-Br) Sam, Mr. Kim vừa gọi về đơn đặt hàng của mình. Anh ấy muốn chúng ta tăng gấp đôi số lượng
đồng phục chúng ta làm cho nhân viên khách sạn của anh ấy.
(M-Au) Đó là tin tuyệt vời! Thời hạn hoàn thành cũng cũng phải thay đổi chứ?
(W-Br) Thực tế thì anh ấy vẫn muốn đơn hàng được hoàn thành trước ngày đầu tiên của tháng Năm.
(M-Au) Hmm … Đó là cả một vấn đề đấy. Không thể chắc chắn là chúng ta có thể làm ra nhiều đồng phục nhanh như vậy được.
(W-Br) Hay là chúng ta thuê một số thợ may bán thời gian để giúp đỡ phần việc bổ sung này nhỉ?
(M-Au) Ý kiến hay đó. Bạn có thể tìm danh sách các tên thợ may cho tôi được không? -
Câu 17 / 39
17. Câu hỏi
48. What problem does the man mention?
Đúng
Sai
-
Câu 18 / 39
18. Câu hỏi
49. How will the speakers solve the problem?
Đúng
Sai
-
Câu 19 / 39
19. Câu hỏi
50. What has the woman forgotten to bring?
Đúng
(M-Cn) Hello, Ma’am. Thanks for shopping at Freshmade Supermarket. (50) Do you have one of our loyalty cards?
(W-Am) Yes, but (50) I forgot to bring it today.
(M-Cn) (51) Unfortunately, I can’t look up your phone number because our computer system isn’t working, so I can’t give you a discount today.
(W-Am) OK. I understand. Oh, and (52) I took this bottle of soy sauce from the shelf, but I don’t want to buy it now.
(M-Cn) (52) That’s fine, I know where it belongs. Now, will you be paying with cash or credit?(M-Cn) Xin chào, Ma’am. Cảm ơn bạn đã mua sắm tại Siêu thị Freshcraft. Bạn có một trong những thẻ khách hàng thân thiết của chúng tôi không?
(W-Am) Có, nhưng hôm nay tôi quên mang nó theo rồi.
(M-Cn) Thật không may, tôi không thể tìm số điện thoại của bạn vì hệ thống máy tính của chúng tôi đang không hoạt động, vì vậy tôi không thể giảm giá cho bạn hôm nay được.
(W-Am) OK. Tôi hiểu mà. Ồ, và tôi có lấy chai nước tương này từ kệ này, nhưng hiện giờ tôi không muốn mua nó nữa.
(M-Cn) Được thôi, tôi biết nó ở để đâu rồi. Bây giờ, bạn sẽ thanh toán bằng tiền mặt hay tín dụng?Sai
(M-Cn) Hello, Ma’am. Thanks for shopping at Freshmade Supermarket. (50) Do you have one of our loyalty cards?
(W-Am) Yes, but (50) I forgot to bring it today.
(M-Cn) (51) Unfortunately, I can’t look up your phone number because our computer system isn’t working, so I can’t give you a discount today.
(W-Am) OK. I understand. Oh, and (52) I took this bottle of soy sauce from the shelf, but I don’t want to buy it now.
(M-Cn) (52) That’s fine, I know where it belongs. Now, will you be paying with cash or credit?(M-Cn) Xin chào, Ma’am. Cảm ơn bạn đã mua sắm tại Siêu thị Freshcraft. Bạn có một trong những thẻ khách hàng thân thiết của chúng tôi không?
(W-Am) Có, nhưng hôm nay tôi quên mang nó theo rồi.
(M-Cn) Thật không may, tôi không thể tìm số điện thoại của bạn vì hệ thống máy tính của chúng tôi đang không hoạt động, vì vậy tôi không thể giảm giá cho bạn hôm nay được.
(W-Am) OK. Tôi hiểu mà. Ồ, và tôi có lấy chai nước tương này từ kệ này, nhưng hiện giờ tôi không muốn mua nó nữa.
(M-Cn) Được thôi, tôi biết nó ở để đâu rồi. Bây giờ, bạn sẽ thanh toán bằng tiền mặt hay tín dụng? -
Câu 20 / 39
20. Câu hỏi
51. What problem does the man mention?
Đúng
Sai
-
Câu 21 / 39
21. Câu hỏi
52. What does the man imply when he says, “I know where it belongs”?
Đúng
Sai
-
Câu 22 / 39
22. Câu hỏi
53. Who most likely is the man?
Đúng
(W-Br) Hello, Mr. Tanaka. (53) Welcome to Bike Solutions Consulting. When I heard that a
representative from the Burrville City Council wanted to meet, I was very excited.
(M-Cn) Well, (53,54) we know your company helps cities set up their bike-share programs, and Burrville wants to set one up, too.
(W-Br) (54) That’s great news! What are your goals for your program?
(M-Cn) We want to encourage our residents to exercise as well as to reduce car traffic. But it’s going to be a challenge convincing people to participate.
(W-Br) We’ll handle that. (55) When cities partner with us, part of the service we provide is an advertising campaign. We’ll produce television and radio commercials that will encourage community members to use the bikes.(W-Br) Xin chào, ông Tanaka. Chào mừng đến với công ty tư vấn giải pháp xe đạp. Khi tôi nghe nói rằng một đại diện của Hội đồng thành phố Burrville muốn gặp, tôi đã rất phấn khích.
(M-Cn) Chúng tôi biết công ty của bạn giúp các thành phố thiết lập các chương trình chia sẻ xe đạp của họ và Burrville cũng muốn thiết lập một chương trình như vậy.
(W-Br) Đó là tin tức tuyệt vời! Mục tiêu của bạn cho chương trình này là gì?
(M-Cn) Chúng tôi muốn khuyến khích cư dân của chúng tôi tập thể dục cũng như giảm lưu lượng xe. Nhưng nó sẽ là một thách thức thuyết phục mọi người tham gia.
(W-Br) Chúng tôi sẽ xử lý việc đó. Khi các thành phố hợp tác với chúng tôi, một phần của dịch vụ mà chúng tôi cung cấp là một chiến dịch quảng cáo. Chúng tôi sẽ tạo quảng cáo trên truyền hình và đài phát thanh sẽ khuyến khích các thành viên cộng đồng sử dụng xe đạp.Sai
(W-Br) Hello, Mr. Tanaka. (53) Welcome to Bike Solutions Consulting. When I heard that a
representative from the Burrville City Council wanted to meet, I was very excited.
(M-Cn) Well, (53,54) we know your company helps cities set up their bike-share programs, and Burrville wants to set one up, too.
(W-Br) (54) That’s great news! What are your goals for your program?
(M-Cn) We want to encourage our residents to exercise as well as to reduce car traffic. But it’s going to be a challenge convincing people to participate.
(W-Br) We’ll handle that. (55) When cities partner with us, part of the service we provide is an advertising campaign. We’ll produce television and radio commercials that will encourage community members to use the bikes.(W-Br) Xin chào, ông Tanaka. Chào mừng đến với công ty tư vấn giải pháp xe đạp. Khi tôi nghe nói rằng một đại diện của Hội đồng thành phố Burrville muốn gặp, tôi đã rất phấn khích.
(M-Cn) Chúng tôi biết công ty của bạn giúp các thành phố thiết lập các chương trình chia sẻ xe đạp của họ và Burrville cũng muốn thiết lập một chương trình như vậy.
(W-Br) Đó là tin tức tuyệt vời! Mục tiêu của bạn cho chương trình này là gì?
(M-Cn) Chúng tôi muốn khuyến khích cư dân của chúng tôi tập thể dục cũng như giảm lưu lượng xe. Nhưng nó sẽ là một thách thức thuyết phục mọi người tham gia.
(W-Br) Chúng tôi sẽ xử lý việc đó. Khi các thành phố hợp tác với chúng tôi, một phần của dịch vụ mà chúng tôi cung cấp là một chiến dịch quảng cáo. Chúng tôi sẽ tạo quảng cáo trên truyền hình và đài phát thanh sẽ khuyến khích các thành viên cộng đồng sử dụng xe đạp. -
Câu 23 / 39
23. Câu hỏi
54. What are the speakers discussing?
Đúng
Sai
-
Câu 24 / 39
24. Câu hỏi
55. What does the woman say is part of the service her company provides?
Đúng
Sai
-
Câu 25 / 39
25. Câu hỏi
56. What is the woman announcing?
Đúng
(W-Am) Thanks for stopping by, Vincent and Sanjay. (56) The board of directors decided to purchase new security cameras, so someone from Menovar Technologies is coming tomorrow to deliver and install them.
(M-Cn) It’ll be good to have the latest equipment.
(W-Am) I agree. So Vincent, I’ll need some of your Maintenance Department staff to help with the
installation.
(M-Cn) No problem. I’ll send two people over to assist.
(W-Am) Thanks.
(M-Au) (57) Will there be a training session for my security personnel to use the new camera system?
(W-Am) (57) Yes, Sanjay—Menovar Technologies suggested next Monday for the training. Is that OK for your team?
(M-Au) Sure. (58) How about ten o’clock?
(W-Am) (58) I’ll e-mail Menovar right away to see if that works for them.(W-Am) Cảm ơn bạn đã ghé qua Vincent và Sanjay.Hội đồng quản trị đã quyết định mua máy quay an ninh mới, vì vậy sẽ có người từ Menovar Technologies đến vào ngày mai để giao nhận và lắp đặt chúng.
(M-Cn) Có thiết bị mới nhất thì tốt quá.
(W-Am) Tôi đồng ý. Vì thế, Vincent này, tôi sẽ cần một số nhân viên của Bộ phận Bảo trì của bạn để giúp cài đặt.
(M-Cn) Không có vấn đề gì. Tôi sẽ cử hai người tới hỗ trợ.
(W-Am) Cảm ơn.
(M-Au) Sẽ có một buổi đào tạo cho nhân viên bảo vệ của tôi sử dụng hệ thống camera mới chứ?
(W-Am) Có, Sanjay – Menovar Technologies đã đề xuất vào thứ Hai tới cho khóa đào tạo. Điều đó có
ổn cho đội của bạn không?
(M-Au) Chắc chắn rồi. Mười giờ được không?
(W-Am) Tôi sẽ e-mail Menovar ngay lập tức để xem nếu điều đó thích hợp với họ.Sai
(W-Am) Thanks for stopping by, Vincent and Sanjay. (56) The board of directors decided to purchase new security cameras, so someone from Menovar Technologies is coming tomorrow to deliver and install them.
(M-Cn) It’ll be good to have the latest equipment.
(W-Am) I agree. So Vincent, I’ll need some of your Maintenance Department staff to help with the
installation.
(M-Cn) No problem. I’ll send two people over to assist.
(W-Am) Thanks.
(M-Au) (57) Will there be a training session for my security personnel to use the new camera system?
(W-Am) (57) Yes, Sanjay—Menovar Technologies suggested next Monday for the training. Is that OK for your team?
(M-Au) Sure. (58) How about ten o’clock?
(W-Am) (58) I’ll e-mail Menovar right away to see if that works for them.(W-Am) Cảm ơn bạn đã ghé qua Vincent và Sanjay.Hội đồng quản trị đã quyết định mua máy quay an ninh mới, vì vậy sẽ có người từ Menovar Technologies đến vào ngày mai để giao nhận và lắp đặt chúng.
(M-Cn) Có thiết bị mới nhất thì tốt quá.
(W-Am) Tôi đồng ý. Vì thế, Vincent này, tôi sẽ cần một số nhân viên của Bộ phận Bảo trì của bạn để giúp cài đặt.
(M-Cn) Không có vấn đề gì. Tôi sẽ cử hai người tới hỗ trợ.
(W-Am) Cảm ơn.
(M-Au) Sẽ có một buổi đào tạo cho nhân viên bảo vệ của tôi sử dụng hệ thống camera mới chứ?
(W-Am) Có, Sanjay – Menovar Technologies đã đề xuất vào thứ Hai tới cho khóa đào tạo. Điều đó có
ổn cho đội của bạn không?
(M-Au) Chắc chắn rồi. Mười giờ được không?
(W-Am) Tôi sẽ e-mail Menovar ngay lập tức để xem nếu điều đó thích hợp với họ. -
Câu 26 / 39
26. Câu hỏi
57. What is being arranged for next week?
Đúng
Sai
-
Câu 27 / 39
27. Câu hỏi
58. What does the woman say she will do?
Đúng
Sai
-
Câu 28 / 39
28. Câu hỏi
59. Who most likely is the woman?
Đúng
(W-Br) (59) Thank you for agreeing to meet me for this interview. (59,60) The readers of Auto World Magazine are eager to hear about your company’s plans for a new car manufacturing plant.
(M-Au) (60) Yes, we’ll be opening a facility in Indonesia soon. We currently have two plants in this country, so we’re looking forward to expanding our production capabilities overseas.
(W-Br) I see. And when will the first cars be built in that factory?
(M-Au) That’s a good question. Right now we’re planning on December.(W-Br) Cảm ơn bạn đã đồng ý gặp tôi cho cuộc phỏng vấn này. Độc giả của Tạp chí Auto World Magazine rất mong muốn được nghe về kế hoạch của công ty bạn cho một nhà máy sản xuất xe hơi mới.
(M-Au) Vâng, chúng tôi sẽ sớm mở một cơ sở ở Indonesia. Chúng tôi hiện có hai nhà máy ở đất nước
này, vì vậy chúng tôi mong muốn mở rộng khả năng sản xuất ở nước ngoài.
(W-Br) Tôi hiểu. Và khi nào những chiếc xe ô tô đầu tiên sẽ được chế tạo trong nhà máy đó?
(M-Au) Câu hỏi hay đấy. Ngay bây giờ chúng tôi đang lên kế hoạch vào tháng 12.Sai
(W-Br) (59) Thank you for agreeing to meet me for this interview. (59,60) The readers of Auto World Magazine are eager to hear about your company’s plans for a new car manufacturing plant.
(M-Au) (60) Yes, we’ll be opening a facility in Indonesia soon. We currently have two plants in this country, so we’re looking forward to expanding our production capabilities overseas.
(W-Br) I see. And when will the first cars be built in that factory?
(M-Au) That’s a good question. Right now we’re planning on December.(W-Br) Cảm ơn bạn đã đồng ý gặp tôi cho cuộc phỏng vấn này. Độc giả của Tạp chí Auto World Magazine rất mong muốn được nghe về kế hoạch của công ty bạn cho một nhà máy sản xuất xe hơi mới.
(M-Au) Vâng, chúng tôi sẽ sớm mở một cơ sở ở Indonesia. Chúng tôi hiện có hai nhà máy ở đất nước
này, vì vậy chúng tôi mong muốn mở rộng khả năng sản xuất ở nước ngoài.
(W-Br) Tôi hiểu. Và khi nào những chiếc xe ô tô đầu tiên sẽ được chế tạo trong nhà máy đó?
(M-Au) Câu hỏi hay đấy. Ngay bây giờ chúng tôi đang lên kế hoạch vào tháng 12. -
Câu 29 / 39
29. Câu hỏi
60. What is the main topic of the conversation?
Đúng
Sai
-
Câu 30 / 39
30. Câu hỏi
61. According to the man, what will happen in December?
Đúng
Sai
-
Câu 31 / 39
31. Câu hỏi
62. How did the woman reach her decision?
Đúng
(W-Br) Hi Raymond. It’s Marta Dunmore. I’m calling about the wood options we discussed for my new kitchen floor.
(M-Cn) Great! What did you decide?
(W-Br) Well, I thought about choosing the dark pine. But then (62) I took the samples you gave me into the kitchen and looked at them carefully. (62,63) I decided the pattern on the oak will look best.
(M-Cn) Oak is a great choice. It’s harder than pine, so it’s a good value. And the light color of the ash and maple don’t really match your kitchen.
(W-Br) OK, great. When can you start the installation?
(M-Cn) (64) I’ll have to check my calendar when I get back to the office. Can I give you a call later?(W-Br) Xin chào Raymond. Tôi là Marta Dunmore. Tôi đang gọi về các lựa chọn gỗ mà chúng ta đã thảo luận cho sàn bếp mới của tôi.
(M-Cn) Tuyệt vời! Bạn đã quyết định gì rồi?
(W-Br) À, tôi nghĩ về việc chọn cây thông tối. Nhưng sau đó tôi lấy các mẫu bạn đưa cho tôi vào bếp và
xem xét chúng cẩn thận. Tôi quyết định hoa văn trên gỗ sồi sẽ trông đẹp nhất.
(M-Cn) Gỗ sồi là một lựa chọn tuyệt vời. Nó cứng hơn gỗ thông, vì vậy gỗ này rất quý. Và màu sáng của tro
và gỗ phong không thực sự phù hợp với nhà bếp của bạn.
(W-Br) OK, tuyệt vời. Khi nào bạn có thể bắt đầu lát sàn?
(M-Cn) Tôi sẽ phải kiểm tra lịch của tôi khi tôi trở lại văn phòng. Tôi có thể gọi cho bạn sau được không?Sai
(W-Br) Hi Raymond. It’s Marta Dunmore. I’m calling about the wood options we discussed for my new kitchen floor.
(M-Cn) Great! What did you decide?
(W-Br) Well, I thought about choosing the dark pine. But then (62) I took the samples you gave me into the kitchen and looked at them carefully. (62,63) I decided the pattern on the oak will look best.
(M-Cn) Oak is a great choice. It’s harder than pine, so it’s a good value. And the light color of the ash and maple don’t really match your kitchen.
(W-Br) OK, great. When can you start the installation?
(M-Cn) (64) I’ll have to check my calendar when I get back to the office. Can I give you a call later?(W-Br) Xin chào Raymond. Tôi là Marta Dunmore. Tôi đang gọi về các lựa chọn gỗ mà chúng ta đã thảo luận cho sàn bếp mới của tôi.
(M-Cn) Tuyệt vời! Bạn đã quyết định gì rồi?
(W-Br) À, tôi nghĩ về việc chọn cây thông tối. Nhưng sau đó tôi lấy các mẫu bạn đưa cho tôi vào bếp và
xem xét chúng cẩn thận. Tôi quyết định hoa văn trên gỗ sồi sẽ trông đẹp nhất.
(M-Cn) Gỗ sồi là một lựa chọn tuyệt vời. Nó cứng hơn gỗ thông, vì vậy gỗ này rất quý. Và màu sáng của tro
và gỗ phong không thực sự phù hợp với nhà bếp của bạn.
(W-Br) OK, tuyệt vời. Khi nào bạn có thể bắt đầu lát sàn?
(M-Cn) Tôi sẽ phải kiểm tra lịch của tôi khi tôi trở lại văn phòng. Tôi có thể gọi cho bạn sau được không? -
Câu 32 / 39
32. Câu hỏi
63. Look at the graphic. Which product did the woman choose?
Đúng
Sai
-
Câu 33 / 39
33. Câu hỏi
64. Why does the man need to call back later?
Đúng
Sai
-
Câu 34 / 39
34. Câu hỏi
65. Who most likely are the speakers?
Đúng
(M-Au) (65) I think the restaurant’s going to get some nice publicity by being in the community festival this weekend. It’ll be a great way to get customers interested in our food.
(W-Am) It’s definitely good advertising. Aren’t you working the first day of the festival?
(M-Au) Yeah—but if the event gets rained out and is held at a later date, I won’t be able to work it because I’ll be on holiday. Luckily, the weather this weekend should be warm and sunny, so (66) I plan to be at the festival’s opening day. How about you?
(W-Am) I’m not scheduled to work for the restaurant, but (67) I’ll be there helping a friend. She has a small jewelry shop and needs a hand with her booth.(M-Au) Tôi nghĩ rằng nhà hàng sẽ có được sự quảng cáo tốt đẹp bằng cách tham gia lễ hội cộng đồng vào cuối tuần này. Đó sẽ là một cách tuyệt vời để khiến khách hàng quan tâm đến món ăn của chúng ta.
(W-Am) Đó chắc chắn là quảng cáo tốt. Bạn sẽ đi làm vào ngày đầu tiên của lễ hội chứ?
(M-Au) Ừ, nhưng nếu sự kiện bị hoãn vì trời mưa và được tổ chức vào một ngày sau đó, tôi sẽ không thể đi làm được vì tôi sẽ đi nghỉ mát. May mắn thay, thời tiết cuối tuần này sẽ ấm áp và đầy nắng, vì vậy tôi dự định sẽ có mặt trong ngày khai mạc lễ hội. Còn bạn thì sao?
(W-Am) Tôi không được xếp lịch làm việc cho nhà hàng, nhưng tôi sẽ ở đó để giúp một người bạn. Cô ấy có một cửa hàng trang sức nhỏ và cần sự giúp đỡ cho gian hàng của cô ấy.Sai
(M-Au) (65) I think the restaurant’s going to get some nice publicity by being in the community festival this weekend. It’ll be a great way to get customers interested in our food.
(W-Am) It’s definitely good advertising. Aren’t you working the first day of the festival?
(M-Au) Yeah—but if the event gets rained out and is held at a later date, I won’t be able to work it because I’ll be on holiday. Luckily, the weather this weekend should be warm and sunny, so (66) I plan to be at the festival’s opening day. How about you?
(W-Am) I’m not scheduled to work for the restaurant, but (67) I’ll be there helping a friend. She has a small jewelry shop and needs a hand with her booth.(M-Au) Tôi nghĩ rằng nhà hàng sẽ có được sự quảng cáo tốt đẹp bằng cách tham gia lễ hội cộng đồng vào cuối tuần này. Đó sẽ là một cách tuyệt vời để khiến khách hàng quan tâm đến món ăn của chúng ta.
(W-Am) Đó chắc chắn là quảng cáo tốt. Bạn sẽ đi làm vào ngày đầu tiên của lễ hội chứ?
(M-Au) Ừ, nhưng nếu sự kiện bị hoãn vì trời mưa và được tổ chức vào một ngày sau đó, tôi sẽ không thể đi làm được vì tôi sẽ đi nghỉ mát. May mắn thay, thời tiết cuối tuần này sẽ ấm áp và đầy nắng, vì vậy tôi dự định sẽ có mặt trong ngày khai mạc lễ hội. Còn bạn thì sao?
(W-Am) Tôi không được xếp lịch làm việc cho nhà hàng, nhưng tôi sẽ ở đó để giúp một người bạn. Cô ấy có một cửa hàng trang sức nhỏ và cần sự giúp đỡ cho gian hàng của cô ấy. -
Câu 35 / 39
35. Câu hỏi
66. Look at the graphic. When will the man work at the festival?
Đúng
Sai
-
Câu 36 / 39
36. Câu hỏi
67. What does the woman say she will do?
Đúng
Sai
-
Câu 37 / 39
37. Câu hỏi
68. Why does the woman talk to the man?
Đúng
(M-Cn) Welcome to the Natural History Museum. Can I help you?
(W-Br) Hi (68) I’m trying to find the special Fossils exhibit I saw advertised on TV. Can you tell me
how to get to it?
(M-Cn) Sure. We’re here in the Main Hall. That’s the Bird Hall over there. (69) The fossils are just in the next room, on the other side of Bird Hall. It’s a large well-lit space that we often use for special exhibits. That’s where you want to go.
(W-Br) Thanks. Oh and (70) is my ticket good for special exhibits?
(M-Cn) (70) Yes. Everything is included with regular admission at our museum.(M-Cn) Chào mừng đến với Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
(W-Br) Chào-Tôi đang cố gắng tìm khu triển lãm Hóa thạch đặc biệt mà tôi thấy được quảng cáo trên TV. Bạn có thể cho tôi biết làm thế nào để đến xem nó?
(M-Cn) Chắc chắn rồi. Chúng ta đang ở đây trong Hội trường chính. Kia là Hội trường Bird. Các hóa thạch
chỉ ở phòng bên cạnh, phía bên kia của hội trường Bird. Đó là một không gian được chiếu sáng tốt mà chúng tôi thường sử dụng cho các cuộc triển lãm đặc biệt. Đó là nơi bạn muốn đi.
(W-Br) Cảm ơn nhé. Oh và vé của tôi có hiệu lực cho triển lãm đặc biệt không?
(M-Cn) Có nhé. Tất cả mọi thứ được bao gồm trong vé vào thông thường tại bảo tàng của chúng tôi.Sai
(M-Cn) Welcome to the Natural History Museum. Can I help you?
(W-Br) Hi (68) I’m trying to find the special Fossils exhibit I saw advertised on TV. Can you tell me
how to get to it?
(M-Cn) Sure. We’re here in the Main Hall. That’s the Bird Hall over there. (69) The fossils are just in the next room, on the other side of Bird Hall. It’s a large well-lit space that we often use for special exhibits. That’s where you want to go.
(W-Br) Thanks. Oh and (70) is my ticket good for special exhibits?
(M-Cn) (70) Yes. Everything is included with regular admission at our museum.(M-Cn) Chào mừng đến với Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
(W-Br) Chào-Tôi đang cố gắng tìm khu triển lãm Hóa thạch đặc biệt mà tôi thấy được quảng cáo trên TV. Bạn có thể cho tôi biết làm thế nào để đến xem nó?
(M-Cn) Chắc chắn rồi. Chúng ta đang ở đây trong Hội trường chính. Kia là Hội trường Bird. Các hóa thạch
chỉ ở phòng bên cạnh, phía bên kia của hội trường Bird. Đó là một không gian được chiếu sáng tốt mà chúng tôi thường sử dụng cho các cuộc triển lãm đặc biệt. Đó là nơi bạn muốn đi.
(W-Br) Cảm ơn nhé. Oh và vé của tôi có hiệu lực cho triển lãm đặc biệt không?
(M-Cn) Có nhé. Tất cả mọi thứ được bao gồm trong vé vào thông thường tại bảo tàng của chúng tôi. -
Câu 38 / 39
38. Câu hỏi
69. Look at the graphic. Where does the man tell the woman to go?
Đúng
Sai
-
Câu 39 / 39
39. Câu hỏi
70. What does the man say about the woman’s ticket?
Đúng
Sai