Nộp bài
0 / 25 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
Information
Thời gian làm bài 8 phút 30 giây
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 25 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 25
1. Câu hỏi
7
Đúng
7. Where did you leave the account files?
(A) In your mailbox.
(B) To South America.
(C) No, I live nearby.
Bạn đã để những hồ sơ tài khoản ở đâu?
A. Trong hộp thư của bạn.
B. Đến Nam Mĩ.
C. Không, tôi sống gần đây.
Sai
7. Where did you leave the account files?
(A) In your mailbox.
(B) To South America.
(C) No, I live nearby.
Bạn đã để những hồ sơ tài khoản ở đâu?
A. Trong hộp thư của bạn.
B. Đến Nam Mĩ.
C. Không, tôi sống gần đây.
-
Câu 2 / 25
2. Câu hỏi
8
Đúng
8. Who should I call about the broken window?
(A) The maintenance department.
(B) Try not to leave it open.
(C) Around nine o’clock.
Tôi nên gọi ai về cái cửa sổ bị vỡ?
A. Bộ phận bảo trì.
B. Cố gắng đừng để nó mở.
C. Khoảng 9 giờ.
Sai
8. Who should I call about the broken window?
(A) The maintenance department.
(B) Try not to leave it open.
(C) Around nine o’clock.
Tôi nên gọi ai về cái cửa sổ bị vỡ?
A. Bộ phận bảo trì.
B. Cố gắng đừng để nó mở.
C. Khoảng 9 giờ.
-
Câu 3 / 25
3. Câu hỏi
9
Đúng
9. You ordered more parts for the motor, right?
(A) I promoted him.
(B) Thanks, it’s a new model.
(C) Yes, last week.
Bạn đã đặt hàng nhiều bộ phận cho động cơ, phải không?
(A) Tôi đã thăng chức cho anh ấy.
(B) Cảm ơn, đó là một mẫu mới.
(C) Có, tuần trước.Sai
9. You ordered more parts for the motor, right?
(A) I promoted him.
(B) Thanks, it’s a new model.
(C) Yes, last week.
Bạn đã đặt hàng nhiều bộ phận cho động cơ, phải không?
(A) Tôi đã thăng chức cho anh ấy.
(B) Cảm ơn, đó là một mẫu mới.
(C) Có, tuần trước. -
Câu 4 / 25
4. Câu hỏi
10
Đúng
10. When is the rent due?
(A) Please send it by Friday.
(B) I do have one.
(C) The new apartment complex.
Khi nào thì tiền thuê nhà đến hạn?
(A) Xin vui lòng trả vào thứ Sáu.
(B) Tôi có một cái.
(C) Khu chung cư mới.Sai
10. When is the rent due?
(A) Please send it by Friday.
(B) I do have one.
(C) The new apartment complex.
Khi nào thì tiền thuê nhà đến hạn?
(A) Xin vui lòng trả vào thứ Sáu.
(B) Tôi có một cái.
(C) Khu chung cư mới. -
Câu 5 / 25
5. Câu hỏi
11
Đúng
11. Why don’t we submit the supply request?
(A) OK, I’ll print it out.
(B) Yesterday morning.
(C) Yes, we do.
Tại sao chúng ta không gửi yêu cầu cung cấp nhỉ?
(A) OK, tôi sẽ in nó ra.
(B) Sáng hôm qua.
(C) Có, chúng tôi làm.Sai
11. Why don’t we submit the supply request?
(A) OK, I’ll print it out.
(B) Yesterday morning.
(C) Yes, we do.
Tại sao chúng ta không gửi yêu cầu cung cấp nhỉ?
(A) OK, tôi sẽ in nó ra.
(B) Sáng hôm qua.
(C) Có, chúng tôi làm. -
Câu 6 / 25
6. Câu hỏi
12
Đúng
12. Won’t you be at the panel discussion tomorrow?
(A) The presentation schedule.
(B) The brown panels look nice.
(C) No, I’m leaving the conference tonight.
Bạn sẽ không tham gia thảo luận vào ngày mai à?
(A) Lịch bài thuyết trình.
(B) Các tấm màu nâu trông đẹp.
(C) Không, tôi sẽ rời khỏi hội nghị tối nay.Sai
12. Won’t you be at the panel discussion tomorrow?
(A) The presentation schedule.
(B) The brown panels look nice.
(C) No, I’m leaving the conference tonight.
Bạn sẽ không tham gia thảo luận vào ngày mai à?
(A) Lịch bài thuyết trình.
(B) Các tấm màu nâu trông đẹp.
(C) Không, tôi sẽ rời khỏi hội nghị tối nay. -
Câu 7 / 25
7. Câu hỏi
13
Đúng
13. When did Susan ask for a computer upgrade?
(A) About an hour.
(B) Sometime last week.
(C) To business class.
Susan yêu cầu nâng cấp máy tính khi nào?
(A) Khoảng một giờ.
(B) Ngày nào đó vào tuần trước.
(C) Đến lớp doanh nhân.Sai
13. When did Susan ask for a computer upgrade?
(A) About an hour.
(B) Sometime last week.
(C) To business class.
Susan yêu cầu nâng cấp máy tính khi nào?
(A) Khoảng một giờ.
(B) Ngày nào đó vào tuần trước.
(C) Đến lớp doanh nhân. -
Câu 8 / 25
8. Câu hỏi
14
Đúng
14. Do you work in marketing or public policy?
(A) It’s open to the public.
(B) I don’t like the new policies.
(C) Neither, actually.
Bạn làm việc trong ngành tiếp thị hay chính sách
công?
(A) Nó mở cửa cho công chúng.
(B) Tôi không thích các chính sách mới.
(C) Thực tế thì cả hai đều không phải.Sai
14. Do you work in marketing or public policy?
(A) It’s open to the public.
(B) I don’t like the new policies.
(C) Neither, actually.
Bạn làm việc trong ngành tiếp thị hay chính sách
công?
(A) Nó mở cửa cho công chúng.
(B) Tôi không thích các chính sách mới.
(C) Thực tế thì cả hai đều không phải. -
Câu 9 / 25
9. Câu hỏi
15
Đúng
15. Are you available for an interview next Tuesday?
(A) Yes, I’d be happy to come in.
(B) A bit earlier next time.
(C) Sure, let’s go over the weekend.
Bạn có rảnh cho một cuộc phỏng vấn vào thứ ba tới
không?
(A) Vâng, tôi rất vui khi đến.
(B) Sớm hơn một chút lần sau.
(C) Chắc chắn, hãy đi vào cuối tuần.Sai
15. Are you available for an interview next Tuesday?
(A) Yes, I’d be happy to come in.
(B) A bit earlier next time.
(C) Sure, let’s go over the weekend.
Bạn có rảnh cho một cuộc phỏng vấn vào thứ ba tới
không?
(A) Vâng, tôi rất vui khi đến.
(B) Sớm hơn một chút lần sau.
(C) Chắc chắn, hãy đi vào cuối tuần. -
Câu 10 / 25
10. Câu hỏi
16
Đúng
16. How did you make this soup?
(A) Quite a long time.
(B) Here’s a copy of the recipe.
(C) For Saturday night
Bạn làm món súp này như thế nào vậy?
(A) Khá lâu rồi.
(B) Đây là một bản sao của công thức nấu ăn.
(C) Cho tối thứ bảy.Sai
16. How did you make this soup?
(A) Quite a long time.
(B) Here’s a copy of the recipe.
(C) For Saturday night
Bạn làm món súp này như thế nào vậy?
(A) Khá lâu rồi.
(B) Đây là một bản sao của công thức nấu ăn.
(C) Cho tối thứ bảy. -
Câu 11 / 25
11. Câu hỏi
17
Đúng
17. Wasn’t the office furniture shipped last month?
(A) The delivery’s been delayed.
(B) Ms. Martinez does.
(C) A more modern design.
Không phải đồ nội thất văn phòng đã được vận
chuyển vào tháng trước sao?
(A) Việc giao hàng bị trì hoãn.
(B) Cô Martinez làm.
(C) Một thiết kế hiện đại hơn.Sai
17. Wasn’t the office furniture shipped last month?
(A) The delivery’s been delayed.
(B) Ms. Martinez does.
(C) A more modern design.
Không phải đồ nội thất văn phòng đã được vận
chuyển vào tháng trước sao?
(A) Việc giao hàng bị trì hoãn.
(B) Cô Martinez làm.
(C) Một thiết kế hiện đại hơn. -
Câu 12 / 25
12. Câu hỏi
18
Đúng
18. Do you have some paper clips I can use?
(A) The paper comes in several colors.
(B) I found it very useful.
(C) How many do you need?
Bạn có một vài kẹp giấy mà tôi có thể sử dụng
không?
(A) Giấy có nhiều màu.
(B) Tôi thấy nó rất hữu ích.
(C) Bạn cần bao nhiêu?Sai
18. Do you have some paper clips I can use?
(A) The paper comes in several colors.
(B) I found it very useful.
(C) How many do you need?
Bạn có một vài kẹp giấy mà tôi có thể sử dụng
không?
(A) Giấy có nhiều màu.
(B) Tôi thấy nó rất hữu ích.
(C) Bạn cần bao nhiêu? -
Câu 13 / 25
13. Câu hỏi
19
Đúng
19. How do I change my password?
(A) I don’t have any more.
(B) You’d better ask Ms. Wang.
(C) Yes, you can log in now
Làm thế nào để thay đổi mật khẩu của tôi?
(A) Tôi không còn nữa.
(B) Bạn nên hỏi cô Wang.
(C) Có, bạn có thể đăng nhập ngay bây giờ.Sai
19. How do I change my password?
(A) I don’t have any more.
(B) You’d better ask Ms. Wang.
(C) Yes, you can log in now
Làm thế nào để thay đổi mật khẩu của tôi?
(A) Tôi không còn nữa.
(B) Bạn nên hỏi cô Wang.
(C) Có, bạn có thể đăng nhập ngay bây giờ. -
Câu 14 / 25
14. Câu hỏi
20
Đúng
20. You can’t get us an earlier flight, can you?
(A) It’s a wonderful city.
(B) I usually pack light.
(C) No, they’re all fully booked.
Bạn không thể đặt cho chúng tôi một chuyến bay
sớm hơn được à?
(A) Đó là một thành phố tuyệt vời.
(A) Tôi thường gói ít đồ.
(B) Không thể, đều bị hết chỗ rồi.Sai
20. You can’t get us an earlier flight, can you?
(A) It’s a wonderful city.
(B) I usually pack light.
(C) No, they’re all fully booked.
Bạn không thể đặt cho chúng tôi một chuyến bay
sớm hơn được à?
(A) Đó là một thành phố tuyệt vời.
(A) Tôi thường gói ít đồ.
(B) Không thể, đều bị hết chỗ rồi. -
Câu 15 / 25
15. Câu hỏi
21
Đúng
21. Why is the door locked?
(A) I’m sure security can open it.
(B) Six o’clock every day.
(C) It’s right around the corner.
Tại sao cửa bị khóa?
(A) Tôi chắc chắn bảo vệ có thể mở nó.
(B) Sáu giờ mỗi ngày.
(C) Nó ở ngay góc phố.Sai
21. Why is the door locked?
(A) I’m sure security can open it.
(B) Six o’clock every day.
(C) It’s right around the corner.
Tại sao cửa bị khóa?
(A) Tôi chắc chắn bảo vệ có thể mở nó.
(B) Sáu giờ mỗi ngày.
(C) Nó ở ngay góc phố. -
Câu 16 / 25
16. Câu hỏi
22
Đúng
22. Are you using the copier?
(A) Would you like some more?
(B) You go ahead.
(C) Mr. Tong’s office.
Bạn đang sử dụng máy photocopy à?
(A) Bạn có muốn thêm nữa không?
(B) Bạn dùng trước đi.
(C) Văn phòng của ông Tong.Sai
22. Are you using the copier?
(A) Would you like some more?
(B) You go ahead.
(C) Mr. Tong’s office.
Bạn đang sử dụng máy photocopy à?
(A) Bạn có muốn thêm nữa không?
(B) Bạn dùng trước đi.
(C) Văn phòng của ông Tong. -
Câu 17 / 25
17. Câu hỏi
23
Đúng
23. I really need the updated expense report.
(A) The trip to London.
(B) It wasn’t that expensive.
(C) I’ll send it as soon as possible.
Tôi thực sự cần báo cáo chi phí cập nhật.
(A) Chuyến đi đến London.
(B) Nó không quá đắt.
(C) Tôi sẽ gửi nó sớm nhất có thể.Sai
23. I really need the updated expense report.
(A) The trip to London.
(B) It wasn’t that expensive.
(C) I’ll send it as soon as possible.
Tôi thực sự cần báo cáo chi phí cập nhật.
(A) Chuyến đi đến London.
(B) Nó không quá đắt.
(C) Tôi sẽ gửi nó sớm nhất có thể. -
Câu 18 / 25
18. Câu hỏi
24
Đúng
24. Who’s leading the logo design project?
(A) I can lead you there.
(B) By the third of October.
(C) We’re still deciding.
Ai đang lãnh đạo dự án thiết kế logo?
(A) Tôi có thể dẫn bạn đến đó.
(B) Trước ngày mùng ba của tháng mười.
(C) Chúng tôi vẫn đang quyết định.Sai
24. Who’s leading the logo design project?
(A) I can lead you there.
(B) By the third of October.
(C) We’re still deciding.
Ai đang lãnh đạo dự án thiết kế logo?
(A) Tôi có thể dẫn bạn đến đó.
(B) Trước ngày mùng ba của tháng mười.
(C) Chúng tôi vẫn đang quyết định. -
Câu 19 / 25
19. Câu hỏi
25
Đúng
25. What happened at the workshop yesterday?
(A) It’s been working fine.
(B) I missed it, too.
(C) I like that shop.
Điều gì đã xảy ra tại hội thảo ngày hôm qua?
(A) Nó đã hoạt động tốt.
(B) Tôi cũng bị lỡ mất nó.
(C) Tôi thích cửa hàng đó.Sai
25. What happened at the workshop yesterday?
(A) It’s been working fine.
(B) I missed it, too.
(C) I like that shop.
Điều gì đã xảy ra tại hội thảo ngày hôm qua?
(A) Nó đã hoạt động tốt.
(B) Tôi cũng bị lỡ mất nó.
(C) Tôi thích cửa hàng đó. -
Câu 20 / 25
20. Câu hỏi
26
Đúng
26. Is there a dressing room where I can try these sweaters on?
(A) The store opened at 10 a.m.
(B) How would you like to pay?
(C) They’re all occupied right now.
Có phòng thay đồ nào để tôi thử những chiếc áo len này không?
(A) Cửa hàng mở cửa lúc 10 giờ sáng.
(B) Bạn muốn trả như thế nào?
(C) Chúng đều bị người khác dùng rồi.Sai
26. Is there a dressing room where I can try these sweaters on?
(A) The store opened at 10 a.m.
(B) How would you like to pay?
(C) They’re all occupied right now.
Có phòng thay đồ nào để tôi thử những chiếc áo len này không?
(A) Cửa hàng mở cửa lúc 10 giờ sáng.
(B) Bạn muốn trả như thế nào?
(C) Chúng đều bị người khác dùng rồi. -
Câu 21 / 25
21. Câu hỏi
27
Đúng
27. The dinner with the clients is Wednesday.
(A) Four copies, please.
(B) I’m sure that he did.
(C) That’s not what I was told.
Bữa tối với khách hàng là thứ Tư đấy.
(A) Bốn bản, xin vui lòng.
(B) Tôi chắc chắn rằng anh ấy đã làm.
(C) Đó không phải là những gì tôi được bảo.Sai
27. The dinner with the clients is Wednesday.
(A) Four copies, please.
(B) I’m sure that he did.
(C) That’s not what I was told.
Bữa tối với khách hàng là thứ Tư đấy.
(A) Bốn bản, xin vui lòng.
(B) Tôi chắc chắn rằng anh ấy đã làm.
(C) Đó không phải là những gì tôi được bảo. -
Câu 22 / 25
22. Câu hỏi
28
Đúng
28. Why is the financial forecast still not finished?
(A) They’re forecasting rain.
(B) In the finance department.
(C) You didn’t receive it?
Tại sao bản dự báo tài chính vẫn chưa xong?
(A) Họ dự báo có mưa.
(B) Trong bộ phận tài chính.
(C) Bạn vẫn chưa nhận được nó à?Sai
28. Why is the financial forecast still not finished?
(A) They’re forecasting rain.
(B) In the finance department.
(C) You didn’t receive it?
Tại sao bản dự báo tài chính vẫn chưa xong?
(A) Họ dự báo có mưa.
(B) Trong bộ phận tài chính.
(C) Bạn vẫn chưa nhận được nó à? -
Câu 23 / 25
23. Câu hỏi
29
Đúng
29. What did you think about that presenter?
(A) I wish he could train my team.
(B) Thanks, that’s good to know.
(C) About three times a week.
Bạn nghĩ gì về người thuyết trình đó?
(A) Tôi ước anh ấy có thể huấn luyện đội của tôi.
(B) Cảm ơn, thật tốt để biết.
(C) Khoảng ba lần một tuần.Sai
29. What did you think about that presenter?
(A) I wish he could train my team.
(B) Thanks, that’s good to know.
(C) About three times a week.
Bạn nghĩ gì về người thuyết trình đó?
(A) Tôi ước anh ấy có thể huấn luyện đội của tôi.
(B) Cảm ơn, thật tốt để biết.
(C) Khoảng ba lần một tuần. -
Câu 24 / 25
24. Câu hỏi
30
Đúng
30. Is our production line operating again?
(A) That’s a high rating.
(B) Not quite, but almost.
(C) Yes, I have.
Dây chuyền sản xuất của chúng ta hoạt động trở lại
chưa?
(A) Đó là một đánh giá cao.
(B) Chưa hoàn toàn, nhưng gần được.
(C) Có, tôi có.Sai
30. Is our production line operating again?
(A) That’s a high rating.
(B) Not quite, but almost.
(C) Yes, I have.
Dây chuyền sản xuất của chúng ta hoạt động trở lại
chưa?
(A) Đó là một đánh giá cao.
(B) Chưa hoàn toàn, nhưng gần được.
(C) Có, tôi có. -
Câu 25 / 25
25. Câu hỏi
31
Đúng
31. I’m going to put on my sweater.
(A) The morning weather report.
(B) I could turn the heat up.
(C) I haven’t decided yet.
Tôi sẽ mặc áo len của tôi.
(A) Báo cáo thời tiết buổi sáng.
(B) Tôi có thể tăng nhiệt độ.
(C) Tôi chưa quyết định.Sai
31. I’m going to put on my sweater.
(A) The morning weather report.
(B) I could turn the heat up.
(C) I haven’t decided yet.
Tôi sẽ mặc áo len của tôi.
(A) Báo cáo thời tiết buổi sáng.
(B) Tôi có thể tăng nhiệt độ.
(C) Tôi chưa quyết định.
Chúc các bạn thành công nhé