Nộp bài
0 / 25 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
Information
Thời gian làm bài: 8 phút 30 giây
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 25 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 25
1. Câu hỏi
7
Đúng
7. When did you buy your new phone?
(A) The store is close to my house.
(B) Last week when it was on sale.
(C) I think it’s the same number.
Bạn đã mua điện thoại mới khi nào?
A. Cửa hàng thì gần nhà tôi
B. Tuần trước khi mà nó được giảm giá.
C. Tôi nghĩ nó cùng một số.
Sai
7. When did you buy your new phone?
(A) The store is close to my house.
(B) Last week when it was on sale.
(C) I think it’s the same number.
Bạn đã mua điện thoại mới khi nào?
A. Cửa hàng thì gần nhà tôi
B. Tuần trước khi mà nó được giảm giá.
C. Tôi nghĩ nó cùng một số.
-
Câu 2 / 25
2. Câu hỏi
8
Đúng
8. Do you know where Keiko’s office is?
(A) That’s the official logo.
(B) To reserve a room.
(C) It’s on the second floor.
Bạn có biết văn phòng của Keiko không?
A. Nó là biểu tượng của văn phòng
B. Để đặt phòng
C. Nó ở trên tầng hai
Sai
8. Do you know where Keiko’s office is?
(A) That’s the official logo.
(B) To reserve a room.
(C) It’s on the second floor.
Bạn có biết văn phòng của Keiko không?
A. Nó là biểu tượng của văn phòng
B. Để đặt phòng
C. Nó ở trên tầng hai
-
Câu 3 / 25
3. Câu hỏi
9
Đúng
9. That was a short movie, wasn’t it?
(A) The theater on Glenn Road.
(B) You’re right—it was only an hour!
(C) I must have misplaced it
Đó là một bộ phim ngắn có phải không?
A. Rạp chiếu phim ở Glenn Road
B. Đúng rồi, nó chỉ có 1 giờ
C. Tôi có lẽ đã đặt nó nhầm chỗ
Sai
9. That was a short movie, wasn’t it?
(A) The theater on Glenn Road.
(B) You’re right—it was only an hour!
(C) I must have misplaced it
Đó là một bộ phim ngắn có phải không?
A. Rạp chiếu phim ở Glenn Road
B. Đúng rồi, nó chỉ có 1 giờ
C. Tôi có lẽ đã đặt nó nhầm chỗ
-
Câu 4 / 25
4. Câu hỏi
10
Đúng
10. Where can I find a building directory?
(A) In two weeks.
(B) No, thank you.
(C) Near the front entrance.
Tôi có thể thấy thư mục xây dựng ở đâu?
A. Trong 2 tuần
B. Không, cảm ơn bạn
C. Gần lối vào đằng trước
Sai
10. Where can I find a building directory?
(A) In two weeks.
(B) No, thank you.
(C) Near the front entrance.
Tôi có thể thấy thư mục xây dựng ở đâu?
A. Trong 2 tuần
B. Không, cảm ơn bạn
C. Gần lối vào đằng trước
-
Câu 5 / 25
5. Câu hỏi
11
Đúng
11. Who’s going to lead the merger negotiations?
(A) John Sanchez is.
(B) Thanks, I appreciate it.
(C) No, that’s not mine.
Ai sẽ hướng dẫn cuộc đàm phán sáp nhập?
A. Là John Sanchez
B. Cảm ơn, tôi cảm kích nó
C. Không, nó không phải của tôi
Sai
11. Who’s going to lead the merger negotiations?
(A) John Sanchez is.
(B) Thanks, I appreciate it.
(C) No, that’s not mine.
Ai sẽ hướng dẫn cuộc đàm phán sáp nhập?
A. Là John Sanchez
B. Cảm ơn, tôi cảm kích nó
C. Không, nó không phải của tôi
-
Câu 6 / 25
6. Câu hỏi
12
Đúng
12. How do I contact the financial consultant?
(A) A free consultation.
(B) He left his business card.
(C) In a few more days.
Tôi liên lạc với cố vấn tài chính bằng cách nào?
A. Một cố vấn tự do
B. Anh ấy đã để lại danh thiếp
C. Trong vài ngày nữa
Sai
12. How do I contact the financial consultant?
(A) A free consultation.
(B) He left his business card.
(C) In a few more days.
Tôi liên lạc với cố vấn tài chính bằng cách nào?
A. Một cố vấn tự do
B. Anh ấy đã để lại danh thiếp
C. Trong vài ngày nữa
-
Câu 7 / 25
7. Câu hỏi
13
Đúng
13. When is the health inspector coming?
(A) Anytime this week.
(B) It’s good for your health.
(C) At the back door.
Khi nào thanh tra viên về sức khỏe tới?
A. Bất kì thời gian nào trong tuần này
B. Nó tốt cho sức khỏe
C. Ở sau cửa
Sai
13. When is the health inspector coming?
(A) Anytime this week.
(B) It’s good for your health.
(C) At the back door.
Khi nào thanh tra viên về sức khỏe tới?
A. Bất kì thời gian nào trong tuần này
B. Nó tốt cho sức khỏe
C. Ở sau cửa
-
Câu 8 / 25
8. Câu hỏi
14
Đúng
14. Wasn’t this assignment due last week?
(A) It’s taking longer than we thought.
(B) Sign at the bottom of the page.
(C) No, you don’t need permission.
Không phải nhiệm vụ này đã hết hạn vào tuần trước à?
A. Nó tốn nhiều thời gian hơn chúng ta tưởng
B. Kí vào bên dưới của trang
C. Không, bạn không cần sự cho phép
Sai
14. Wasn’t this assignment due last week?
(A) It’s taking longer than we thought.
(B) Sign at the bottom of the page.
(C) No, you don’t need permission.
Không phải nhiệm vụ này đã hết hạn vào tuần trước à?
A. Nó tốn nhiều thời gian hơn chúng ta tưởng
B. Kí vào bên dưới của trang
C. Không, bạn không cần sự cho phép
-
Câu 9 / 25
9. Câu hỏi
15
Đúng
15. Whose turn is it to buy coffee?
(A) Two sugars please.
(B) In the kitchen.
(C) I already bought it.
Đến lượt ai mua cà phê?
A. Vui lòng cho hai phần đường.
B. Trong nhà bếp.
C. Tôi đã mua rồi.
Sai
15. Whose turn is it to buy coffee?
(A) Two sugars please.
(B) In the kitchen.
(C) I already bought it.
Đến lượt ai mua cà phê?
A. Vui lòng cho hai phần đường.
B. Trong nhà bếp.
C. Tôi đã mua rồi.
-
Câu 10 / 25
10. Câu hỏi
16
Đúng
16. Where will the company retreat be next year?
(A) Every year.
(B) It hasn’t been decided yet.
(C) Yes, I’ve been there.
Sự rút lui của ông ty vào năm tới ở đâu?
A. Hàng năm.
B. Nó chưa được quyết định.
C. Vâng, tôi đã ở đó.
Sai
16. Where will the company retreat be next year?
(A) Every year.
(B) It hasn’t been decided yet.
(C) Yes, I’ve been there.
Sự rút lui của ông ty vào năm tới ở đâu?
A. Hàng năm.
B. Nó chưa được quyết định.
C. Vâng, tôi đã ở đó.
-
Câu 11 / 25
11. Câu hỏi
17
Đúng
17. Let’s discuss the building designs this morning.
(A) We can do it this afternoon instead.
(B) The sign on the wall.
(C) Does he work in that building, too?
Hãy thảo luận về những thiết kế tòa nhà sáng nay.
A. Chúng ta có thể thay thế vào buổi chiều nay.
B. Kí hiệu trên tường.
C. Anh ấy cũng làm trong tòa nhà đó phải không?
Sai
17. Let’s discuss the building designs this morning.
(A) We can do it this afternoon instead.
(B) The sign on the wall.
(C) Does he work in that building, too?
Hãy thảo luận về những thiết kế tòa nhà sáng nay.
A. Chúng ta có thể thay thế vào buổi chiều nay.
B. Kí hiệu trên tường.
C. Anh ấy cũng làm trong tòa nhà đó phải không?
-
Câu 12 / 25
12. Câu hỏi
18
Đúng
18. Why is there a cake sitting out on the front desk?
(A) The potted plant on the ground.
(B) I’ll answer the phone.
(C) Because Barb’s party is today.
Tại sao có một chiếc bánh để ngoài bàn tiếp tân?
A. Cây trồng trong chậu trên đất.
B. Tôi sẽ trả lời điện thoại.
C. Bởi vì bữa tiệc của Barb’s vào hôm nay.
Sai
18. Why is there a cake sitting out on the front desk?
(A) The potted plant on the ground.
(B) I’ll answer the phone.
(C) Because Barb’s party is today.
Tại sao có một chiếc bánh để ngoài bàn tiếp tân?
A. Cây trồng trong chậu trên đất.
B. Tôi sẽ trả lời điện thoại.
C. Bởi vì bữa tiệc của Barb’s vào hôm nay.
-
Câu 13 / 25
13. Câu hỏi
19
Đúng
19. How are we going to move all of these office chairs?
(A) Sergio will help us.
(B) Across the hallway.
(C) Have a seat by the window.
Chúng ta sẽ di chuyển tất cả những ghế văn phòng này như thế nào?
A. Sergio sẽ giúp chúng ta.
B. Đi qua hành lang.
C. Có một chỗ bên cửa sổ.
Sai
19. How are we going to move all of these office chairs?
(A) Sergio will help us.
(B) Across the hallway.
(C) Have a seat by the window.
Chúng ta sẽ di chuyển tất cả những ghế văn phòng này như thế nào?
A. Sergio sẽ giúp chúng ta.
B. Đi qua hành lang.
C. Có một chỗ bên cửa sổ.
-
Câu 14 / 25
14. Câu hỏi
20
Đúng
20. Have you gone to the leadership training yet?
(A) A new training manual.
(B) Sure, we can leave some for you.
(C) I didn’t know it was required.
Bạn đã đến buổi đào tạo lãnh đạo chưa?
A. Một cuốn sách đào tạo mới.
B. Chắc chắn rồi, chúng tôi có thể để lại một vài thứ cho bạn.
C. Tôi không biết nó đã được yêu cầu.
Sai
20. Have you gone to the leadership training yet?
(A) A new training manual.
(B) Sure, we can leave some for you.
(C) I didn’t know it was required.
Bạn đã đến buổi đào tạo lãnh đạo chưa?
A. Một cuốn sách đào tạo mới.
B. Chắc chắn rồi, chúng tôi có thể để lại một vài thứ cho bạn.
C. Tôi không biết nó đã được yêu cầu.
-
Câu 15 / 25
15. Câu hỏi
21
Đúng
21. Why don’t we start marketing to a younger audience?
(A) That’s a really good idea.
(B) The film starts at nine.
(C) Fifteen should be enough.
Tại sao chúng ta không bắt đầu tiếp thị đến một khán giả trẻ?
A. Đó là một ý kiến hay.
B. Bộ phim bắt đầu lúc 9 giờ.
C. 15 là đủ.
Sai
21. Why don’t we start marketing to a younger audience?
(A) That’s a really good idea.
(B) The film starts at nine.
(C) Fifteen should be enough.
Tại sao chúng ta không bắt đầu tiếp thị đến một khán giả trẻ?
A. Đó là một ý kiến hay.
B. Bộ phim bắt đầu lúc 9 giờ.
C. 15 là đủ.
-
Câu 16 / 25
16. Câu hỏi
22
Đúng
22. What kind of tablet computer do you have?
(A) I have a few more minutes.
(B) An electronics store nearby.
(C) Are you thinking of buying one?
Bạn có loại máy tính bảng nào?
A. Tôi có thêm vài phút nữa.
B. Một cửa hàng điện tử gần đây.
C. Bạn đang nghĩ mua một cái à?
Sai
22. What kind of tablet computer do you have?
(A) I have a few more minutes.
(B) An electronics store nearby.
(C) Are you thinking of buying one?
Bạn có loại máy tính bảng nào?
A. Tôi có thêm vài phút nữa.
B. Một cửa hàng điện tử gần đây.
C. Bạn đang nghĩ mua một cái à?
-
Câu 17 / 25
17. Câu hỏi
23
Đúng
23. Wouldn’t you rather travel somewhere during your time off?
(A) A round-trip ticket for two thousand dollars.
(B) I’m planning to paint my house.
(C) I would follow up with Sahar.
Bạn có muốn đi du lịch ở đâu trong kì nghỉ không?
A. Một vé khứ hồi giá 2000 đô la.
B. Tôi đang định sơn nhà.
C. Tôi sẽ liên lạc với Sahar.
Sai
23. Wouldn’t you rather travel somewhere during your time off?
(A) A round-trip ticket for two thousand dollars.
(B) I’m planning to paint my house.
(C) I would follow up with Sahar.
Bạn có muốn đi du lịch ở đâu trong kì nghỉ không?
A. Một vé khứ hồi giá 2000 đô la.
B. Tôi đang định sơn nhà.
C. Tôi sẽ liên lạc với Sahar.
-
Câu 18 / 25
18. Câu hỏi
24
Đúng
24. You gave the customers the bill, didn’t you?
(A) A reliable delivery service.
(B) That’s an impressive offer.
(C) Hasn’t the payment arrived yet?
Bạn đã đưa cho khách khàng hóa đơn phải không?
A. Một dịch vụ giao hàng đáng tin cậy.
B. Nó là một đề nghị ấn tượng.
C. Chưa thanh toán được à?
Sai
24. You gave the customers the bill, didn’t you?
(A) A reliable delivery service.
(B) That’s an impressive offer.
(C) Hasn’t the payment arrived yet?
Bạn đã đưa cho khách khàng hóa đơn phải không?
A. Một dịch vụ giao hàng đáng tin cậy.
B. Nó là một đề nghị ấn tượng.
C. Chưa thanh toán được à?
-
Câu 19 / 25
19. Câu hỏi
25
Đúng
25.How soon can you finish the Sterling report?
(A) He’s a reporter there.
(B) I’ll be done before lunch.
(C) Please make ten copies
Bạn có thể hoàn thành báo cáo Sterling sớm như thế nào?
A. Anh ấy là một phóng viên ở đó.
B. Tôi sẽ hoàn thành trước bữa trưa.
C. Làm ơn tạo mười bản sao chép.
Sai
25.How soon can you finish the Sterling report?
(A) He’s a reporter there.
(B) I’ll be done before lunch.
(C) Please make ten copies
Bạn có thể hoàn thành báo cáo Sterling sớm như thế nào?
A. Anh ấy là một phóng viên ở đó.
B. Tôi sẽ hoàn thành trước bữa trưa.
C. Làm ơn tạo mười bản sao chép.
-
Câu 20 / 25
20. Câu hỏi
26
Đúng
26. Would you like your receipt now, or shall I put it in the bag?
(A) Just put it in my bag, thanks.
(B) About twenty-five euros.
(C) That’s a great looking sweater.
Bạn có muốn nhận hóa đơn bây giờ hay tôi để nó trong túi?
A. Hãy để nó trong túi của tôi, cảm ơn.
B. Khoảng 25 ơ- rô.
C. Đó là một cái áo len đẹp.
Sai
26. Would you like your receipt now, or shall I put it in the bag?
(A) Just put it in my bag, thanks.
(B) About twenty-five euros.
(C) That’s a great looking sweater.
Bạn có muốn nhận hóa đơn bây giờ hay tôi để nó trong túi?
A. Hãy để nó trong túi của tôi, cảm ơn.
B. Khoảng 25 ơ- rô.
C. Đó là một cái áo len đẹp.
-
Câu 21 / 25
21. Câu hỏi
27
Đúng
27. The registration deadline is on Friday.
(A) Where did you hear that?
(B) They arrived already.
(C) Yes, I’d like to.
Hạn đăng kí là vào thứ 6.
A. Bạn đã nghe nó ở đâu?
B. Họ đã đến.
C. Vâng, tôi muốn.
Sai
27. The registration deadline is on Friday.
(A) Where did you hear that?
(B) They arrived already.
(C) Yes, I’d like to.
Hạn đăng kí là vào thứ 6.
A. Bạn đã nghe nó ở đâu?
B. Họ đã đến.
C. Vâng, tôi muốn.
-
Câu 22 / 25
22. Câu hỏi
28
Đúng
28. Your airline has an overnight flight to Delhi, doesn’t it?
(A) The nearest train station.
(B) Yes, it departs at eight p.m.
(C) Usually at a hotel downtown.
Sân bay của bạn có một chuyến bay qua đêm đến Delhi phải không?
A. Ga tàu gần nhất.
B. Đúng rồi, nó khởi hành vào 8 giờ tối.
C. Thường ở tại một khách sạn trung tâm thành phố.
Sai
28. Your airline has an overnight flight to Delhi, doesn’t it?
(A) The nearest train station.
(B) Yes, it departs at eight p.m.
(C) Usually at a hotel downtown.
Sân bay của bạn có một chuyến bay qua đêm đến Delhi phải không?
A. Ga tàu gần nhất.
B. Đúng rồi, nó khởi hành vào 8 giờ tối.
C. Thường ở tại một khách sạn trung tâm thành phố.
-
Câu 23 / 25
23. Câu hỏi
29
Đúng
29. I can’t seem to open the file you sent me.
(A) Yes, the post office is still open.
(B) Sorry—I’ll try sending it again.
(C) We can’t see that far either.
Tôi dường như không thể mở tập tài liệu bạn đã gửi tôi.
A. Vâng, bưu điện thì vẫn mở cửa.
B. Xin lỗi, tôi sẽ cố gắng gửi lại nó.
C. Chúng tôi cũng không thể thấy nó
Sai
29. I can’t seem to open the file you sent me.
(A) Yes, the post office is still open.
(B) Sorry—I’ll try sending it again.
(C) We can’t see that far either.
Tôi dường như không thể mở tập tài liệu bạn đã gửi tôi.
A. Vâng, bưu điện thì vẫn mở cửa.
B. Xin lỗi, tôi sẽ cố gắng gửi lại nó.
C. Chúng tôi cũng không thể thấy nó
-
Câu 24 / 25
24. Câu hỏi
30
Đúng
30. Would you like to include breakfast in your room reservation?
(A) Sure, that’ll be fine.
(B) Check-in is at three o’clock.
(C) A view of the ocean, if possible.
Bạn có muốn bao gồm cả bữa sáng trong việc đặt phòng không?
A. Chắc chắn rồi, nó sẽ tốt thôi.
B. Nhận phòng lúc 3 giờ.
C. Một tầm nhìn của đại dương, nếu có thể.
Sai
30. Would you like to include breakfast in your room reservation?
(A) Sure, that’ll be fine.
(B) Check-in is at three o’clock.
(C) A view of the ocean, if possible.
Bạn có muốn bao gồm cả bữa sáng trong việc đặt phòng không?
A. Chắc chắn rồi, nó sẽ tốt thôi.
B. Nhận phòng lúc 3 giờ.
C. Một tầm nhìn của đại dương, nếu có thể.
-
Câu 25 / 25
25. Câu hỏi
31
Đúng
31. Should I print copies of the budget for the meeting or e- mail it to everyone?
(A) The last page of the order form.
(B) Four million dollars this year.
(C) Everyone there will have a laptop
Tôi nên in vài bản sao ngân sách cho cuộc họp hay gửi thư điện tử đến cho mọi người?
A. Trang cuối cùng của mẫu đặt hàng.
B. Bốn triệu đô năm nay.
C. Mọi người ở đó sẽ có laptop.
Sai
31. Should I print copies of the budget for the meeting or e- mail it to everyone?
(A) The last page of the order form.
(B) Four million dollars this year.
(C) Everyone there will have a laptop
Tôi nên in vài bản sao ngân sách cho cuộc họp hay gửi thư điện tử đến cho mọi người?
A. Trang cuối cùng của mẫu đặt hàng.
B. Bốn triệu đô năm nay.
C. Mọi người ở đó sẽ có laptop.
Chúc các bạn làm bài tốt nhé