Nộp bài
0 / 2 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
Information
Chúc các bạn làm bài tốt nhé
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 2 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 2
1. Câu hỏi
156. According to the article, why have ice cream sales decreased?
Đúng
Thông tin: “Local vendors pointed to an increase in the wholesale price of milk which has caused their own prices to rise significantly.”
Dịch: Các nhà cung cấp địa phương đã chỉ ra sự gia tăng giá bán sỉ của sữa đã khiến giá bán của họ tăng đáng kể.Giải thích: Wholesale price: giá bán sỉ
– rise significantly: tăng đáng kể
Sai
Thông tin: “Local vendors pointed to an increase in the wholesale price of milk which has caused their own prices to rise significantly.”
Dịch: Các nhà cung cấp địa phương đã chỉ ra sự gia tăng giá bán sỉ của sữa đã khiến giá bán của họ tăng đáng kể.Giải thích: Wholesale price: giá bán sỉ
– rise significantly: tăng đáng kể
-
Câu 2 / 2
2. Câu hỏi
157. How are vendors responding to the trend?
Đúng
Thông tin: “To offset the decrease in sales, many ice cream stores are stocking alternative desserts that do not contain dairy.”
Dịch: Để bù đắp sự sụt giảm doanh số, nhiều cửa hàng kem đang dự trữ các món tráng miệng thay thế mà không chứa sữa.Giải thích: respond to (v): phản ứng với
– expand (v): mở rộng
– discount (n): sự giảm giáSai
Thông tin: “To offset the decrease in sales, many ice cream stores are stocking alternative desserts that do not contain dairy.”
Dịch: Để bù đắp sự sụt giảm doanh số, nhiều cửa hàng kem đang dự trữ các món tráng miệng thay thế mà không chứa sữa.Giải thích: respond to (v): phản ứng với
– expand (v): mở rộng
– discount (n): sự giảm giá
Chúc các bạn làm bài tốt nhé