Nộp bài
0 / 6 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
Information
Thời gian làm bài 3 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 6 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 6
1. Câu hỏi
Đúng
(A) She’s wearing headphones.
(B) She’s opening a drawer.
(C) She’s holding a microphone.
(D) She’s pushing a button.A. Cô ấy đang đeo tai nghe.
B. Cô ấy đang mở một ngăn kéo.
C. Cô ấy đang cầm một cái mic.
D. Cô ấy đang ấn một cái nút.
Sai
(A) She’s wearing headphones.
(B) She’s opening a drawer.
(C) She’s holding a microphone.
(D) She’s pushing a button.A. Cô ấy đang đeo tai nghe.
B. Cô ấy đang mở một ngăn kéo.
C. Cô ấy đang cầm một cái mic.
D. Cô ấy đang ấn một cái nút.
-
Câu 2 / 6
2. Câu hỏi
Đúng
(A) They’re using laptop computers.
(B) They’re exchanging business cards.
(C) One of the men is putting on a sweater.
(D) One of the men is moving a chair.A. Họ đang sử dụng các máy tính xách tay.
B. Họ đang trao đổi các danh thiếp.
C. Một người đàn ông đang mặc một cái áo len.
D. Một người đàn ông đang di chuyển một cái ghế.
Sai
(A) They’re using laptop computers.
(B) They’re exchanging business cards.
(C) One of the men is putting on a sweater.
(D) One of the men is moving a chair.A. Họ đang sử dụng các máy tính xách tay.
B. Họ đang trao đổi các danh thiếp.
C. Một người đàn ông đang mặc một cái áo len.
D. Một người đàn ông đang di chuyển một cái ghế.
-
Câu 3 / 6
3. Câu hỏi
Đúng
(A) She’s pointing toward a building.
(B) She’s handing the man an umbrella.
(C) They’re greeting each other.
(D) They’re walking side by side.A. Cô ấy đang chỉ hướng tới một ngôi nhà.
B. Cô ấy đang đưa cho người đàn ông một cái ô.
C. Họ đang chào hỏi nhau.
D. Họ đang đi bộ bên cạnh nhau.
Sai
(A) She’s pointing toward a building.
(B) She’s handing the man an umbrella.
(C) They’re greeting each other.
(D) They’re walking side by side.A. Cô ấy đang chỉ hướng tới một ngôi nhà.
B. Cô ấy đang đưa cho người đàn ông một cái ô.
C. Họ đang chào hỏi nhau.
D. Họ đang đi bộ bên cạnh nhau.
-
Câu 4 / 6
4. Câu hỏi
Đúng
(A) A chalkboard is being erased.
(B) Some people are attending a presentation.
(C) A man is leaning against a doorway.
(D) All of the seats are occupied.A. Một bảng phấn đang được xóa.
B. Một số người đang tham dự một buổi thuyết trình.
C. Một người đàn ông đang dựa vào một cửa ra vào.
D. Tất cả các chỗ ngồi bị lấp kín.
Sai
(A) A chalkboard is being erased.
(B) Some people are attending a presentation.
(C) A man is leaning against a doorway.
(D) All of the seats are occupied.A. Một bảng phấn đang được xóa.
B. Một số người đang tham dự một buổi thuyết trình.
C. Một người đàn ông đang dựa vào một cửa ra vào.
D. Tất cả các chỗ ngồi bị lấp kín.
-
Câu 5 / 6
5. Câu hỏi
Đúng
(A) Passengers are exiting an airport terminal,
(B) An aircraft is taking off from a runway.
(C) Pieces of luggage are lined up on the pavement.
(D) A staircase has been positioned next to an airplane.A. Các hành khách đang đi ra khỏi một nhà ga sân bay.
B. Một máy bay đang cất cánh từ một đường băng.
C. Những phần hành lí được xếp thành hàng trên vỉa hè.
D. Một cầu thang đã được đặt bên cạnh một máy bay.
Sai
(A) Passengers are exiting an airport terminal,
(B) An aircraft is taking off from a runway.
(C) Pieces of luggage are lined up on the pavement.
(D) A staircase has been positioned next to an airplane.A. Các hành khách đang đi ra khỏi một nhà ga sân bay.
B. Một máy bay đang cất cánh từ một đường băng.
C. Những phần hành lí được xếp thành hàng trên vỉa hè.
D. Một cầu thang đã được đặt bên cạnh một máy bay.
-
Câu 6 / 6
6. Câu hỏi
Đúng
(A) Fresh vegetables are being chopped on a cutting
board.
(B) Food is being cleared from a counter.
(C) Bowls have been stacked on a kitchen shelf.
(D) Some cookware has been left on a stove.A. Những rau củ tươi đang được bổ ra trên thớt.
B. Thức ăn đang được dọn từ một cái quầy.
C. Những cái bát đã được xếp chồng ở trên một giá bếp.
D. Một vài đồ dùng nhà bếp đã được để lại trên một bếp lò.
Sai
(A) Fresh vegetables are being chopped on a cutting
board.
(B) Food is being cleared from a counter.
(C) Bowls have been stacked on a kitchen shelf.
(D) Some cookware has been left on a stove.A. Những rau củ tươi đang được bổ ra trên thớt.
B. Thức ăn đang được dọn từ một cái quầy.
C. Những cái bát đã được xếp chồng ở trên một giá bếp.
D. Một vài đồ dùng nhà bếp đã được để lại trên một bếp lò.
Chúc các bạn làm bài tốt nhé