Nộp bài
0 / 6 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
Information
Thời gian làm bài 3 phút
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 6 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 6
1. Câu hỏi
Đúng
(A) He’s washing his uniform.(B) He’s talking to a patient.(C) He’s picking up some papers.(D) He’s using a laptop computer.A. Anh ấy đang giặt đồng phục của mình.
B. Anh ấy đang nói chuyện với bệnh nhân.
C. Anh ấy đang nhặt những tờ giấy lên.
D. Anh ấy đang sử dụng máy tính xách tay.
Sai
(A) He’s washing his uniform.(B) He’s talking to a patient.(C) He’s picking up some papers.(D) He’s using a laptop computer.A. Anh ấy đang giặt đồng phục của mình.
B. Anh ấy đang nói chuyện với bệnh nhân.
C. Anh ấy đang nhặt những tờ giấy lên.
D. Anh ấy đang sử dụng máy tính xách tay.
-
Câu 2 / 6
2. Câu hỏi
Đúng
(A) A woman is taking off her coat.(B) A woman is drinking some coffee.(C) A man is standing next to a suitcase.(D) A man is reading a newspaper.A. Một người phụ nữ đang cởi áo khoác.
B. Một người phụ nữ đang uống cà phê.
C. Một người đàn ông đang đứng cạnh một cái vali.
D. Một người đàn ông đang đọc một tờ báo.
Sai
(A) A woman is taking off her coat.(B) A woman is drinking some coffee.(C) A man is standing next to a suitcase.(D) A man is reading a newspaper.A. Một người phụ nữ đang cởi áo khoác.
B. Một người phụ nữ đang uống cà phê.
C. Một người đàn ông đang đứng cạnh một cái vali.
D. Một người đàn ông đang đọc một tờ báo.
-
Câu 3 / 6
3. Câu hỏi
Đúng
(A) Some people are installing an awning.(B) Some people are unloading a truck.(C) Some people are gathered around a market stand.(D) Some people are painting a wall.A. Một số người đang lắp mái hiên.
B. Một số người đang dỡ hàng từ xe tải.
C. Một số người đang tụ tập xung quanh một sạp bán hàng.
D. Một số người đang sơn một bức tường.
Sai
(A) Some people are installing an awning.(B) Some people are unloading a truck.(C) Some people are gathered around a market stand.(D) Some people are painting a wall.A. Một số người đang lắp mái hiên.
B. Một số người đang dỡ hàng từ xe tải.
C. Một số người đang tụ tập xung quanh một sạp bán hàng.
D. Một số người đang sơn một bức tường.
-
Câu 4 / 6
4. Câu hỏi
Đúng
(A) She’s holding a bottle in her hand.(B) She’s putting on a pair of boots.(C) She’s repairing a rocking chair.(D) She’s fixing a light on the ceiling.A. Cô ấy đang cầm một chai nước trên tay.
B. Cô ấy đang đi một đôi bốt.
C. Cô ấy đang sửa một cái ghế đu.
D. Cô ấy đang sửa đèn trên trần nhà.
Sai
(A) She’s holding a bottle in her hand.(B) She’s putting on a pair of boots.(C) She’s repairing a rocking chair.(D) She’s fixing a light on the ceiling.A. Cô ấy đang cầm một chai nước trên tay.
B. Cô ấy đang đi một đôi bốt.
C. Cô ấy đang sửa một cái ghế đu.
D. Cô ấy đang sửa đèn trên trần nhà.
-
Câu 5 / 6
5. Câu hỏi
Đúng
(A) They are rearranging the tables in a room.(B) The man is gesturing towards a whiteboard.(C) The man’s briefcase has fallen onto the floor.(D) One of the women is filling a vase.A. Họ đang sắp xếp lại các bàn ở trong phòng.
B. Người đàn ông đang làm cử chỉ hướng tới bảng trắng.
C. Chiếc cặp hồ sơ của người đàn ông đã rơi xuống sàn nhà.
D. Một người phụ nữ đang làm đầy cái bình.
Sai
(A) They are rearranging the tables in a room.(B) The man is gesturing towards a whiteboard.(C) The man’s briefcase has fallen onto the floor.(D) One of the women is filling a vase.A. Họ đang sắp xếp lại các bàn ở trong phòng.
B. Người đàn ông đang làm cử chỉ hướng tới bảng trắng.
C. Chiếc cặp hồ sơ của người đàn ông đã rơi xuống sàn nhà.
D. Một người phụ nữ đang làm đầy cái bình.
-
Câu 6 / 6
6. Câu hỏi
Đúng
(A) A sign is hanging on a door.(B) A cabinet has been stocked with supplies.(C) Some shelves are being assembled.(D) Some tools have been scattered on the ground.A. Một biển hiệu đang được treo trên cửa ra vào.
B. Một cái tủ đã được chất đầy các dụng cụ.
C. Vài cái giá đang được lắp ráp.
D. Vài dụng cụ đã nằm rải rác trên mặt đất.
Sai
(A) A sign is hanging on a door.(B) A cabinet has been stocked with supplies.(C) Some shelves are being assembled.(D) Some tools have been scattered on the ground.A. Một biển hiệu đang được treo trên cửa ra vào.
B. Một cái tủ đã được chất đầy các dụng cụ.
C. Vài cái giá đang được lắp ráp.
D. Vài dụng cụ đã nằm rải rác trên mặt đất.
Chúc các bạn làm bài tốt nhé