Nộp bài
0 / 39 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
Information
Thời gian làm bài: 18 phút.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 39 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 39
1. Câu hỏi
32. Where are the speakers ?
Đúng
A: Excuse me. (32) Is this the museum’s lost and found room?
B: (32) Yes, it is. What can I do for you?
A: (33) I was in the dinosaur exhibit this morning and I must have dropped my gloves. Did anyone turn them in? They’re black leather.
B: No, no one brought in any gloves today. But (34) if you show me the receipt from your visit this morning, I can let you in so you can go and check. They may still be there.A: Xin lỗi. (32) Đây có phải là phòng chứa đồ bị mất và tìm thấy của bảo tàng không?
B: (32) Vâng, đúng vậy. Tôi có thể làm gì cho bạn?
A: (33) Tôi đã ở trong triển lãm khủng long sáng nay và tôi đã làm rơi găng tay của mình. Có ai nhặt được chúng không? Nó làm bằng da màu đen.
B: Không, không ai mang bất kỳ găng tay nào tới hôm nay. Nhưng (34) nếu bạn cho tôi xem hóa đơn từ chuyến thăm của bạn sáng nay, tôi có thể cho bạn vào để bạn có thể đi và kiểm tra. Chúng có thể vẫn ở đó.Sai
A: Excuse me. (32) Is this the museum’s lost and found room?
B: (32) Yes, it is. What can I do for you?
A: (33) I was in the dinosaur exhibit this morning and I must have dropped my gloves. Did anyone turn them in? They’re black leather.
B: No, no one brought in any gloves today. But (34) if you show me the receipt from your visit this morning, I can let you in so you can go and check. They may still be there.A: Xin lỗi. (32) Đây có phải là phòng chứa đồ bị mất và tìm thấy của bảo tàng không?
B: (32) Vâng, đúng vậy. Tôi có thể làm gì cho bạn?
A: (33) Tôi đã ở trong triển lãm khủng long sáng nay và tôi đã làm rơi găng tay của mình. Có ai nhặt được chúng không? Nó làm bằng da màu đen.
B: Không, không ai mang bất kỳ găng tay nào tới hôm nay. Nhưng (34) nếu bạn cho tôi xem hóa đơn từ chuyến thăm của bạn sáng nay, tôi có thể cho bạn vào để bạn có thể đi và kiểm tra. Chúng có thể vẫn ở đó. -
Câu 2 / 39
2. Câu hỏi
33. What problem does the woman have ?
Đúng
Sai
-
Câu 3 / 39
3. Câu hỏi
34. What does the man ask for ?
Đúng
Sai
-
Câu 4 / 39
4. Câu hỏi
35. Where do the speakers work ?
Đúng
A: Good morning, (35) Julia. Allow me to welcome you on your first day at Southridge National Park! We hope you enjoy working here as much as we all do.
B: Thanks! I’m excited to get started.
A: Great. (36) l’d like you to meet Molly; she’ll be training you today. She’s been giving tours of the park for over twenty years. (36) Molly, meet Julia.
B: Hi, Julia! So nice to meet you. (37) Our next tour starts in fifteen minutes. We’ll be leading a hike to the waterfall – it’ll take about two hours.A: Chào buổi sáng, (35) Julia. Chào mừng bạn vào ngày đầu tiên của bạn tại Southridge National Park! Chúng tôi hy vọng bạn thích làm việc ở đây nhiều.
B: Cảm ơn! Tôi rất hào hứng để bắt đầu.
A: Tuyệt vời. (36) Tôi muốn bạn gặp Molly; cô ấy sẽ đào tạo bạn ngày hôm nay. Cô đã tham gia dẫn tour các công viên hơn hai mươi năm. (36) Molly, hãy gặp Julia.
C: Hi, Julial Rất vui được gặp bạn. (37) Chuyển đi tiếp theo của chúng ta bắt đầu trong mười lăm phút. Chúng ta sẽ đi một chuyến đi bộ đến thác nước – sẽ mất khoảng hai giờ.Sai
A: Good morning, (35) Julia. Allow me to welcome you on your first day at Southridge National Park! We hope you enjoy working here as much as we all do.
B: Thanks! I’m excited to get started.
A: Great. (36) l’d like you to meet Molly; she’ll be training you today. She’s been giving tours of the park for over twenty years. (36) Molly, meet Julia.
B: Hi, Julia! So nice to meet you. (37) Our next tour starts in fifteen minutes. We’ll be leading a hike to the waterfall – it’ll take about two hours.A: Chào buổi sáng, (35) Julia. Chào mừng bạn vào ngày đầu tiên của bạn tại Southridge National Park! Chúng tôi hy vọng bạn thích làm việc ở đây nhiều.
B: Cảm ơn! Tôi rất hào hứng để bắt đầu.
A: Tuyệt vời. (36) Tôi muốn bạn gặp Molly; cô ấy sẽ đào tạo bạn ngày hôm nay. Cô đã tham gia dẫn tour các công viên hơn hai mươi năm. (36) Molly, hãy gặp Julia.
C: Hi, Julial Rất vui được gặp bạn. (37) Chuyển đi tiếp theo của chúng ta bắt đầu trong mười lăm phút. Chúng ta sẽ đi một chuyến đi bộ đến thác nước – sẽ mất khoảng hai giờ. -
Câu 5 / 39
5. Câu hỏi
36. Who is Julia ?
Đúng
Sai
-
Câu 6 / 39
6. Câu hỏi
37. What will Julia most likely do next ?
Đúng
Sai
-
Câu 7 / 39
7. Câu hỏi
38. What is the man planning for next month ?
Đúng
Hello. I was wondering if your restaurant
holds private events. (38)I’m planning a
party for a colleague who’s retiring next
month, and I’d like to have the party at
Gino’s, if possible. (39)Our general manager is the person who
coordinates private parties, but she’s not
here right now. I can talk with her when
she arrives, and she’ll give you a call this
afternoon.
OK, but I’m on my way to the airport. I’ll
be out of the country for the next week
and won’t be available to speak by phone.
(40)Let me give you my e-mail addressyour manager can contact me that way.A: Cảm ơn bạn đã gọi tới nhà hàng Gino. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
B: Xin chào. Tôi đang hỏi nhà hàng của bạn tổ chức các sự kiện riêng không.
(38) Tôi đang lên kế hoạch cho một đồng nghiệp, người sẽ nghi hưu vào tháng tới, và tôi muốn tổ chức bữa tiệc tại Gino, nếu có thể.
A: (39) Tổng giám đốc của là người điều phối các bữa tiệc riêng, nhưng hiện tại cô ấy không có ở đây.
Tôi có thể nói chuyện với cô ấy khi cô ấy đến, và cô ấy sẽ gọi cho bạn vào chiều nay.
B: OK, nhưng tôi đang trên đường đến sân bay. Tôi sẽ rời khỏi đất nước trong tuần tới và sẽ không nói chuyện qua điện thoại.
(40) Để tôi đưa cho bạn địa chỉ email của tôi – người quản lý của bạn có thể liên hệ với tôi theo cách đóSai
Hello. I was wondering if your restaurant
holds private events. (38)I’m planning a
party for a colleague who’s retiring next
month, and I’d like to have the party at
Gino’s, if possible. (39)Our general manager is the person who
coordinates private parties, but she’s not
here right now. I can talk with her when
she arrives, and she’ll give you a call this
afternoon.
OK, but I’m on my way to the airport. I’ll
be out of the country for the next week
and won’t be available to speak by phone.
(40)Let me give you my e-mail addressyour manager can contact me that way.A: Cảm ơn bạn đã gọi tới nhà hàng Gino. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
B: Xin chào. Tôi đang hỏi nhà hàng của bạn tổ chức các sự kiện riêng không.
(38) Tôi đang lên kế hoạch cho một đồng nghiệp, người sẽ nghi hưu vào tháng tới, và tôi muốn tổ chức bữa tiệc tại Gino, nếu có thể.
A: (39) Tổng giám đốc của là người điều phối các bữa tiệc riêng, nhưng hiện tại cô ấy không có ở đây.
Tôi có thể nói chuyện với cô ấy khi cô ấy đến, và cô ấy sẽ gọi cho bạn vào chiều nay.
B: OK, nhưng tôi đang trên đường đến sân bay. Tôi sẽ rời khỏi đất nước trong tuần tới và sẽ không nói chuyện qua điện thoại.
(40) Để tôi đưa cho bạn địa chỉ email của tôi – người quản lý của bạn có thể liên hệ với tôi theo cách đó -
Câu 8 / 39
8. Câu hỏi
39. What does the woman say she will do ?
Đúng
Sai
-
Câu 9 / 39
9. Câu hỏi
40. What will the man give to the woman ?
Đúng
Sai
-
Câu 10 / 39
10. Câu hỏi
41. Where does the conversation take place?
Đúng
(41)Welcome to Pruitt Pharmacy.
Hi. I’m here to pick up my medication.
My name’s Maria Soto.
Sure, Ms. Soto.
And actually . . My doctor said I should
be able to get two months’ worth of the
medication today. He wrote that into the
prescription. (42)I’ll be away on vacation
next month so I won’t be able to come in
again until I get back.
I don’t know if we’re allowed to do that. Let
me ask the head pharmacist. (43)Mr. Pruitt,
what’s our policy on giving customers
two months’ worth of medication if
they’re going on vacation?
(43)That’s fine, Jason-we’re authorized to
give two months’ worth of medication if
the doctor OK’s it.A: (41) Chào mừng bạn đến với Nhà thuốc Pruitt.
B: Xin chào. Tôi ở đây để lấy thuốc của tôi. Tên tôi là Maria Soto.
A: Chắc chắn, cô Soto.
B: Và thực sự Bác sĩ của tôi đã nói rằng tôi sẽ có thể nhận được thuốc trị giá hai tháng ngày hôm nay.
Ông ấy đã viết nó vào toa thuốc. (42) Tôi sẽ đi nghỉ vào tháng tới vì vậy tôi sẽ không thể quay lại cho đến khi tôi trở lại.
A: Tôi không biết nếu chúng tôi được phép làm điều đó hay không. Để tôi hỏi dược sĩ trưởng. (43) Ông Pruitt.
Chính sách của chúng ta có việc cung cấp cho khách hàng thuốc trị giá hai tháng nếu họ đi nghỉ hay không?
B:(43) Được nhé Jason – chúng tôi được phép cung cấp thuốc trị giá hai tháng nếu bác sĩ đồng ý.Sai
(41)Welcome to Pruitt Pharmacy.
Hi. I’m here to pick up my medication.
My name’s Maria Soto.
Sure, Ms. Soto.
And actually . . My doctor said I should
be able to get two months’ worth of the
medication today. He wrote that into the
prescription. (42)I’ll be away on vacation
next month so I won’t be able to come in
again until I get back.
I don’t know if we’re allowed to do that. Let
me ask the head pharmacist. (43)Mr. Pruitt,
what’s our policy on giving customers
two months’ worth of medication if
they’re going on vacation?
(43)That’s fine, Jason-we’re authorized to
give two months’ worth of medication if
the doctor OK’s it.A: (41) Chào mừng bạn đến với Nhà thuốc Pruitt.
B: Xin chào. Tôi ở đây để lấy thuốc của tôi. Tên tôi là Maria Soto.
A: Chắc chắn, cô Soto.
B: Và thực sự Bác sĩ của tôi đã nói rằng tôi sẽ có thể nhận được thuốc trị giá hai tháng ngày hôm nay.
Ông ấy đã viết nó vào toa thuốc. (42) Tôi sẽ đi nghỉ vào tháng tới vì vậy tôi sẽ không thể quay lại cho đến khi tôi trở lại.
A: Tôi không biết nếu chúng tôi được phép làm điều đó hay không. Để tôi hỏi dược sĩ trưởng. (43) Ông Pruitt.
Chính sách của chúng ta có việc cung cấp cho khách hàng thuốc trị giá hai tháng nếu họ đi nghỉ hay không?
B:(43) Được nhé Jason – chúng tôi được phép cung cấp thuốc trị giá hai tháng nếu bác sĩ đồng ý. -
Câu 11 / 39
11. Câu hỏi
42. What does the woman say she will do next month?
Đúng
Sai
-
Câu 12 / 39
12. Câu hỏi
43. Why does Jason talk to Mr. Pruitt?
Đúng
Sai
-
Câu 13 / 39
13. Câu hỏi
44. Who most likely is the woman?
Đúng
(44)Schmidt Computers, this is Lashonda.
How can I help you?
Hi. (44)I’m calling about a notebook
computer I ordered from your on line
store. (45)The Web site said the package
would arrive in three days, but it’s nearly
been a week.
I’m so sorry, but there was a heavy
snowstorm last week. We’re still trying to
catch up on orders.
OK. But (46)I’m going to start a new job
from my home, and I really need the
computer as quickly as possible.
I’m sorry, sir. I’ll look into it and let you
know as soon as I can.A:(44) Schmidt Computers xin nghe, tôi là Lashonda. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
B: Hi. (44) Tôi đang gọi về một máy tính xách tay tôi đã đặt hàng trực tuyến từ cửa hàng của bạn.
(45) Trang web cho biết gói hàng sẽ đến trong ba ngày, nhưng đã gần một tuần.
A: Tôi rất xin lỗi, nhưng tuần trước đã có một trận bão tuyết lớn.
Chúng tôi vẫn đang cố gắng để hoàn thành kịp các đơn đặt hàng.
B: OK. Nhưng (46) tôi sẽ bắt đầu một công việc mới ở tại nhà và tôi thực sự cần máy tính càng nhanh càng tốt
A: Tôi xin lỗi, thưa ngài. Tôi sẽ xem nó và cho ngài biết ngay khi tôi có thể.Sai
(44)Schmidt Computers, this is Lashonda.
How can I help you?
Hi. (44)I’m calling about a notebook
computer I ordered from your on line
store. (45)The Web site said the package
would arrive in three days, but it’s nearly
been a week.
I’m so sorry, but there was a heavy
snowstorm last week. We’re still trying to
catch up on orders.
OK. But (46)I’m going to start a new job
from my home, and I really need the
computer as quickly as possible.
I’m sorry, sir. I’ll look into it and let you
know as soon as I can.A:(44) Schmidt Computers xin nghe, tôi là Lashonda. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
B: Hi. (44) Tôi đang gọi về một máy tính xách tay tôi đã đặt hàng trực tuyến từ cửa hàng của bạn.
(45) Trang web cho biết gói hàng sẽ đến trong ba ngày, nhưng đã gần một tuần.
A: Tôi rất xin lỗi, nhưng tuần trước đã có một trận bão tuyết lớn.
Chúng tôi vẫn đang cố gắng để hoàn thành kịp các đơn đặt hàng.
B: OK. Nhưng (46) tôi sẽ bắt đầu một công việc mới ở tại nhà và tôi thực sự cần máy tính càng nhanh càng tốt
A: Tôi xin lỗi, thưa ngài. Tôi sẽ xem nó và cho ngài biết ngay khi tôi có thể. -
Câu 14 / 39
14. Câu hỏi
45. Why does the woman say, “there was a heavy snowstorm last week”?
Đúng
Sai
-
Câu 15 / 39
15. Câu hỏi
46 What does the man say he will do soon?
Đúng
Sai
-
Câu 16 / 39
16. Câu hỏi
47. Which industry do the speakers work in?
Đúng
Ji-Su, (47)we’ve only been in business a
year, but our appliance manufacturing
business is doing well. (48)So far, we’ve
been shipping only to local retail stores.
But, maybe we should expand our sales
area.
Good idea. You know, (49)there’s a retail
chain-Maximum Appliances-that has
stores all along the East Coast. I can get
in touch with them and see if they’re
interested.
Great. If they are interested, we’d like to
get our merchandise out in their stores by
the beginning of summer.
OK. (49)I’ll get in touch with them right
away.A:Ji-Su, (47) chúng ta chỉ mới kinh doanh được một năm, nhưng hoạt động sản xuất thiết bị của chúng tôi đang hoạt động tốt.
(48) Đến nay, chúng ta chỉ vận chuyên đến các cửa hàng bán lẻ địa phương. Nhưng, có lẽ chúng ta nên mở rộng khu vực bán hàng của mình.
B: Ý kiến hay. Bạn biết đấy, (49) có một chuỗi bán lẻ – Maximum Appliance cửa hàng dọc theo East Coast.
Tôi có thể liên lạc với họ và xem họ có hứng thú không.
A: Tuyệt vời. Nếu họ quan tâm, chúng tôi muốn đưa hàng hóa của mình ra cửa hàng của họ vào đầu mùa hè.
B: OK. (49) I Hãy sẽ liên lạc với họ ngay lập tức.Sai
Ji-Su, (47)we’ve only been in business a
year, but our appliance manufacturing
business is doing well. (48)So far, we’ve
been shipping only to local retail stores.
But, maybe we should expand our sales
area.
Good idea. You know, (49)there’s a retail
chain-Maximum Appliances-that has
stores all along the East Coast. I can get
in touch with them and see if they’re
interested.
Great. If they are interested, we’d like to
get our merchandise out in their stores by
the beginning of summer.
OK. (49)I’ll get in touch with them right
away.A:Ji-Su, (47) chúng ta chỉ mới kinh doanh được một năm, nhưng hoạt động sản xuất thiết bị của chúng tôi đang hoạt động tốt.
(48) Đến nay, chúng ta chỉ vận chuyên đến các cửa hàng bán lẻ địa phương. Nhưng, có lẽ chúng ta nên mở rộng khu vực bán hàng của mình.
B: Ý kiến hay. Bạn biết đấy, (49) có một chuỗi bán lẻ – Maximum Appliance cửa hàng dọc theo East Coast.
Tôi có thể liên lạc với họ và xem họ có hứng thú không.
A: Tuyệt vời. Nếu họ quan tâm, chúng tôi muốn đưa hàng hóa của mình ra cửa hàng của họ vào đầu mùa hè.
B: OK. (49) I Hãy sẽ liên lạc với họ ngay lập tức. -
Câu 17 / 39
17. Câu hỏi
48. What change is the man proposing?
Đúng
Sai
-
Câu 18 / 39
18. Câu hỏi
49. What does the woman offer to do?
Đúng
Sai
-
Câu 19 / 39
19. Câu hỏi
50. What does the woman want to do?
Đúng
Good morning. This is Greenville
Document Disposal. How can I help you?
Hi. (50)Our office generates a lot of
confidential paperwork, and we’re looking
for a secure way to get rid of it. Your
company handles that kind of thing, right?
We do. And we send trucks to pick up the
documents.
Oh, yes … I’ve seen your trucks. But (51)I’m
concerned … are the bins you provide
really secure?
Absolutely. All of our 60-gallon bins are
fitted with a security seal and an extra
lock.
And how often do you pick up the bins?
(52)We can pick them up daily, weekly,
monthly … as often as you’d like.
(52)Once a month would be enough for us.A: Chào buổi sáng. Đây là Greenville Document Disposal. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
B: Xin chào. Văn phòng của chúng tôi có rất nhiều giấy tờ bí mật và chúng tôi đang tìm kiếm một cách an toàn để loại bỏ nó.
Công ty của bạn thực hiện điều đó, phải không?
A: Chúng tôi có làm điều đó. Và chúng tôi gửi xe tải để lấy tài liệu.
B: Ô-vâng. Tôi đã thấy xe tải của công ty bạn. Nhưng (51) tôi lo ngại … các thùng chứa bạn cung cấp có thực sự an toàn không?
A: Tất nhiên. Tất cả các thùng 60 gallon (1 gallon = 3,78 lít ) của chúng tôi đều được gắn một con dấu an ninh và một khóa bổ sung.
B: Và bao lâu thì bạn lấy các thùng?
A: (52)Chúng tôi có thể nhận chúng hàng ngày, hàng tuần. hàng tháng. tùy bạn muốn.
B: (52) Chỉ một tháng là đủ cho chúng tôi.Sai
Good morning. This is Greenville
Document Disposal. How can I help you?
Hi. (50)Our office generates a lot of
confidential paperwork, and we’re looking
for a secure way to get rid of it. Your
company handles that kind of thing, right?
We do. And we send trucks to pick up the
documents.
Oh, yes … I’ve seen your trucks. But (51)I’m
concerned … are the bins you provide
really secure?
Absolutely. All of our 60-gallon bins are
fitted with a security seal and an extra
lock.
And how often do you pick up the bins?
(52)We can pick them up daily, weekly,
monthly … as often as you’d like.
(52)Once a month would be enough for us.A: Chào buổi sáng. Đây là Greenville Document Disposal. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
B: Xin chào. Văn phòng của chúng tôi có rất nhiều giấy tờ bí mật và chúng tôi đang tìm kiếm một cách an toàn để loại bỏ nó.
Công ty của bạn thực hiện điều đó, phải không?
A: Chúng tôi có làm điều đó. Và chúng tôi gửi xe tải để lấy tài liệu.
B: Ô-vâng. Tôi đã thấy xe tải của công ty bạn. Nhưng (51) tôi lo ngại … các thùng chứa bạn cung cấp có thực sự an toàn không?
A: Tất nhiên. Tất cả các thùng 60 gallon (1 gallon = 3,78 lít ) của chúng tôi đều được gắn một con dấu an ninh và một khóa bổ sung.
B: Và bao lâu thì bạn lấy các thùng?
A: (52)Chúng tôi có thể nhận chúng hàng ngày, hàng tuần. hàng tháng. tùy bạn muốn.
B: (52) Chỉ một tháng là đủ cho chúng tôi. -
Câu 20 / 39
20. Câu hỏi
51. What is the woman concerned about?
Đúng
Sai
-
Câu 21 / 39
21. Câu hỏi
52. How often does the woman want a service?
Đúng
Sai
-
Câu 22 / 39
22. Câu hỏi
53. What is the woman calling about?
Đúng
Hi, I’m calling from Gradler Industries.
Your company finished painting our office
conference room last night. (53)The paint job
looks fine, but your employee didn’t clean
up properly.
Oh. Roger, the head painter on that job,
told me he had to leave early last night.
(54)He said he’d be back at your office this
morning to take care of it.
Well, I do have clients coming in at eleven
o’clock.
(55)I’ll call Roger now and tell him to go to
your office right away.A: Xin chào, tôi đang gọi từ Gradle Industries, Công ty của bạn đã hoàn thành sơn phòng họp của chúng tôi đêm qua.
(53) Công việc sơn có vẻ tốt, nhưng nhân viên của bạn đã không dọn dẹp đúng cách.
B: Oh, Roger, trưởng nhóm trong công việc đó, nói với tôi rằng anh ta phải rời đi sớm tối qua.
(54) Anh ấy đã nói anh ấy sẽ quay lại văn phòng của bạn sáng nay để lo điều đó.
A: Vâng, tôi có khách hàng đến vào lúc mười một giờ
B: (55) Tôi sẽ gọi cho Roger ngay bây giờ và bảo anh ta đến văn phòng của bạn ngay lập tức.Sai
Hi, I’m calling from Gradler Industries.
Your company finished painting our office
conference room last night. (53)The paint job
looks fine, but your employee didn’t clean
up properly.
Oh. Roger, the head painter on that job,
told me he had to leave early last night.
(54)He said he’d be back at your office this
morning to take care of it.
Well, I do have clients coming in at eleven
o’clock.
(55)I’ll call Roger now and tell him to go to
your office right away.A: Xin chào, tôi đang gọi từ Gradle Industries, Công ty của bạn đã hoàn thành sơn phòng họp của chúng tôi đêm qua.
(53) Công việc sơn có vẻ tốt, nhưng nhân viên của bạn đã không dọn dẹp đúng cách.
B: Oh, Roger, trưởng nhóm trong công việc đó, nói với tôi rằng anh ta phải rời đi sớm tối qua.
(54) Anh ấy đã nói anh ấy sẽ quay lại văn phòng của bạn sáng nay để lo điều đó.
A: Vâng, tôi có khách hàng đến vào lúc mười một giờ
B: (55) Tôi sẽ gọi cho Roger ngay bây giờ và bảo anh ta đến văn phòng của bạn ngay lập tức. -
Câu 23 / 39
23. Câu hỏi
54. What does the woman imply when she says, “I do have clients coming in at eleven o’clock”?
Đúng
Sai
-
Câu 24 / 39
24. Câu hỏi
55. What does the man say he will do?
Đúng
Sai
-
Câu 25 / 39
25. Câu hỏi
56. What type of event will the speakers attend?
Đúng
Hi, Jessica. (56)I’m really looking forward
to the annual attorneys’ seminar next
weekend.
(56)Me too. It looks like there will be a lot of
well-known attorneys presenting. By the
way, how are you getting there?
I’m taking the train, and actually, I have a
question. I’d like to get reimbursed for my
train ride to the seminar. (57)How does the
travel reimbursement process work?
(58)there’s a short video on the Human
Resources Web site that you should
watch. It gives step-by-step instructions
on how to submit a reimbursement
request.A: Xin chào, Jessica. (56) Tôi thực sự mong chờ hội thảo luật sư hàng năm vào cuối tuần tới.
B: (56) Tôi cũng vậy. Có vẻ như sẽ có rất nhiều luật sư nổi tiếng sẽ thuyết trình.
Nhân tiện, bạn đến đó bằng cách nào?
A: Tôi sẽ đi tàu, và thực sự, tôi có một câu hỏi. Tôi muốn được hoàn tiền cho chuyến đi tàu của tôi đến hội thảo,
(57) Quá trình hoàn trả tiền đi lại như thể nào?
B: (58) Có một đoạn video ngắn trên trang web Nhân sự mà bạn nên xem. Nó cung cấp hướng dẫn từng bước về cách gửi yêu cầu hoàn trảSai
Hi, Jessica. (56)I’m really looking forward
to the annual attorneys’ seminar next
weekend.
(56)Me too. It looks like there will be a lot of
well-known attorneys presenting. By the
way, how are you getting there?
I’m taking the train, and actually, I have a
question. I’d like to get reimbursed for my
train ride to the seminar. (57)How does the
travel reimbursement process work?
(58)there’s a short video on the Human
Resources Web site that you should
watch. It gives step-by-step instructions
on how to submit a reimbursement
request.A: Xin chào, Jessica. (56) Tôi thực sự mong chờ hội thảo luật sư hàng năm vào cuối tuần tới.
B: (56) Tôi cũng vậy. Có vẻ như sẽ có rất nhiều luật sư nổi tiếng sẽ thuyết trình.
Nhân tiện, bạn đến đó bằng cách nào?
A: Tôi sẽ đi tàu, và thực sự, tôi có một câu hỏi. Tôi muốn được hoàn tiền cho chuyến đi tàu của tôi đến hội thảo,
(57) Quá trình hoàn trả tiền đi lại như thể nào?
B: (58) Có một đoạn video ngắn trên trang web Nhân sự mà bạn nên xem. Nó cung cấp hướng dẫn từng bước về cách gửi yêu cầu hoàn trả -
Câu 26 / 39
26. Câu hỏi
57. What does the man ask about?
Đúng
Sai
-
Câu 27 / 39
27. Câu hỏi
58. What does the woman recommend the man do?
Đúng
Sai
-
Câu 28 / 39
28. Câu hỏi
59. Where do the speakers work?
Đúng
Jackie, have you seen the newspaper?
(59),(60)the article about our new bicycle
program for city residents is on the front
page!
That’s great! You know, Alex, 59working on
this project has been the most rewarding
thing I’ve done since I started working for
the city government.
I agree. And the article explains the
program well-it says that (60)the bicycles
are free for residents to use as long as
they are returned within two hours.
There’s even a map of pickup and drop-off
locations.
I’m so proud of our team. (61)We should
celebrate after the city council meeting
later today. I’ll buy a cake during my lunch
break.A: Jackie, bạn đã đọc báo chưa? (59,60). Bài báo về chương trình xe đạp mới của chúng ta dành cho cư dân thành phố trên trang nhất!
B: Thật tuyệt! Bạn biết đấy, Alex, (59) làm việc trong dự án này là điều bổ ích nhất tôi đã làm kể từ khi tôi bắt đầu làm việc cho chính quyền thành phố.
A: Tôi đồng ý. Và bài báo giải thích rõ về chương trình này – nó nói rằng những chiếc xe đạp được miễn phí cho cư dân sử dụng miễn là chúng được trả lại trong vòng hai giờ.
Thậm chí còn có một bản đồ các địa điểm nhận và trả.
B: Tôi rất tự hào về đội của chúng ta. (61) Chúng ta nên ăn mừng sau cuộc họp hội đồng thành phố vào ngày hôm nay.
Tôi sẽ mua một chiếc bánh trong giờ nghỉ trưa.Sai
Jackie, have you seen the newspaper?
(59),(60)the article about our new bicycle
program for city residents is on the front
page!
That’s great! You know, Alex, 59working on
this project has been the most rewarding
thing I’ve done since I started working for
the city government.
I agree. And the article explains the
program well-it says that (60)the bicycles
are free for residents to use as long as
they are returned within two hours.
There’s even a map of pickup and drop-off
locations.
I’m so proud of our team. (61)We should
celebrate after the city council meeting
later today. I’ll buy a cake during my lunch
break.A: Jackie, bạn đã đọc báo chưa? (59,60). Bài báo về chương trình xe đạp mới của chúng ta dành cho cư dân thành phố trên trang nhất!
B: Thật tuyệt! Bạn biết đấy, Alex, (59) làm việc trong dự án này là điều bổ ích nhất tôi đã làm kể từ khi tôi bắt đầu làm việc cho chính quyền thành phố.
A: Tôi đồng ý. Và bài báo giải thích rõ về chương trình này – nó nói rằng những chiếc xe đạp được miễn phí cho cư dân sử dụng miễn là chúng được trả lại trong vòng hai giờ.
Thậm chí còn có một bản đồ các địa điểm nhận và trả.
B: Tôi rất tự hào về đội của chúng ta. (61) Chúng ta nên ăn mừng sau cuộc họp hội đồng thành phố vào ngày hôm nay.
Tôi sẽ mua một chiếc bánh trong giờ nghỉ trưa. -
Câu 29 / 39
29. Câu hỏi
60. What are the speakers mainly discussing?
Đúng
Sai
-
Câu 30 / 39
30. Câu hỏi
61. What does the woman suggest doing later today?
Đúng
Sai
-
Câu 31 / 39
31. Câu hỏi
62. Look at the graphic. Which team do the speakers support?
Đúng
Hi, Idris. Did you go to the game on
Saturday night?
I did, actually. I can’t believe our city’s
soccer team is going to make it to the final
playoffs!
I know! (62)We’re not number one in the
league, but second place isn’t too bad!
And at least we’re ahead of Dover.
Hey, maybe (63)we could get a group
together from the office to go to the game
next weekend. I could drive so we don’t
have to take public transportation. The
buses will be packed.
That would be great. And (64)remember,
they offer a discount when you buy four
tickets or more.
Oh, that’s right!A: Xin chào, Idris. Bạn đã đi đến trận bóng vào tối thứ bảy chứ?
B: Thực tế là tôi có. Tôi không thể tin rằng đội bóng đá của thành phố chúng ta sẽ lọt vào vòng playoff cuối cùng!
A:-tôi biết! (62) Chúng ta không phải là số một trong giải đấu, nhưng vị trí thứ hai không quá tệ! Và ít nhất chúng ta dẫn đầu Dover.
B: Hey, (63) chúng ta có thể cùng một nhóm từ văn phòng đi chơi 1 trận vào cuối tuần tới. Tôi có thể lái xe để chúng ta không phải đi phương tiện công cộng.
Xe buýt sẽ chật cứng.
A: Điều đó sẽ rất tuyệt. Và (64) nhớ rằng, họ cung cấp giảm giá khi bạn mua bốn vé trở lên.
B: Oh, đúng vậy!Sai
Hi, Idris. Did you go to the game on
Saturday night?
I did, actually. I can’t believe our city’s
soccer team is going to make it to the final
playoffs!
I know! (62)We’re not number one in the
league, but second place isn’t too bad!
And at least we’re ahead of Dover.
Hey, maybe (63)we could get a group
together from the office to go to the game
next weekend. I could drive so we don’t
have to take public transportation. The
buses will be packed.
That would be great. And (64)remember,
they offer a discount when you buy four
tickets or more.
Oh, that’s right!A: Xin chào, Idris. Bạn đã đi đến trận bóng vào tối thứ bảy chứ?
B: Thực tế là tôi có. Tôi không thể tin rằng đội bóng đá của thành phố chúng ta sẽ lọt vào vòng playoff cuối cùng!
A:-tôi biết! (62) Chúng ta không phải là số một trong giải đấu, nhưng vị trí thứ hai không quá tệ! Và ít nhất chúng ta dẫn đầu Dover.
B: Hey, (63) chúng ta có thể cùng một nhóm từ văn phòng đi chơi 1 trận vào cuối tuần tới. Tôi có thể lái xe để chúng ta không phải đi phương tiện công cộng.
Xe buýt sẽ chật cứng.
A: Điều đó sẽ rất tuyệt. Và (64) nhớ rằng, họ cung cấp giảm giá khi bạn mua bốn vé trở lên.
B: Oh, đúng vậy! -
Câu 32 / 39
32. Câu hỏi
63. What does the man offer to do?
Đúng
Sai
-
Câu 33 / 39
33. Câu hỏi
64. What does the woman remind the man about?
Đúng
Sai
-
Câu 34 / 39
34. Câu hỏi
65. Why does the woman say she is moving to Watertown?
Đúng
Hi. (65)I need to move to Watertown
at the beginning of next month. My
company will be relocating here, and they
suggested we use your real estate agency.
I’d like to rent a two-bedroom apartment.
Sure. Here are some of the apartments
that are available OK. Oh, and I see you have a threebedroom available?
Yes, that one’s far from the city center, but
it’s spacious and quite nice.
Hmm … Well, (66)I don’t really want to spend
more than 650 dollars per month.
OK. (66)Here’s a two-bedroom apartment
for 600 dollars-well within your price
range.
(66)I’d like to look at it. 67Could we visit it
sometime this week?
(67)I’ll check my calendar.A: Xin chào, (65) Tôi cần chuyển đến Watertown vào đầu tháng tới.
Công ty của tôi sẽ chuyển đến đây và họ đề xuất chúng tôi nên nhờ công ty bất động sản của bạn.
Tôi muốn thuê một căn hộ hai phòng ngủ.
B: Chắc chắn rồi. Dưới đây là một số căn hộ có sẵn.
A: OK. Oh, và tôi thấy bạn có sẵn căn hộ ba phòng ngủ?
B: Vâng, Cái đó nơi xa trung tâm thành phố, nhưng nó rộng rãi và khá đẹp.
A: Hmm. Chà, (66) Tôi không thực sự muốn chi hơn 650 đô la mỗi tháng.
B: OK. (66) Đây là một căn hộ hai phòng ngủ với giá 600 đô la – trong phạm vi giá của bạn.
A: (66) tôi muốn xem nó. (67) chúng ta có thể ghé thăm nó lúc nào đó trong tuần này chứ?
B: (67) Đợi tôi sẽ xem lịch nhéSai
Hi. (65)I need to move to Watertown
at the beginning of next month. My
company will be relocating here, and they
suggested we use your real estate agency.
I’d like to rent a two-bedroom apartment.
Sure. Here are some of the apartments
that are available OK. Oh, and I see you have a threebedroom available?
Yes, that one’s far from the city center, but
it’s spacious and quite nice.
Hmm … Well, (66)I don’t really want to spend
more than 650 dollars per month.
OK. (66)Here’s a two-bedroom apartment
for 600 dollars-well within your price
range.
(66)I’d like to look at it. 67Could we visit it
sometime this week?
(67)I’ll check my calendar.A: Xin chào, (65) Tôi cần chuyển đến Watertown vào đầu tháng tới.
Công ty của tôi sẽ chuyển đến đây và họ đề xuất chúng tôi nên nhờ công ty bất động sản của bạn.
Tôi muốn thuê một căn hộ hai phòng ngủ.
B: Chắc chắn rồi. Dưới đây là một số căn hộ có sẵn.
A: OK. Oh, và tôi thấy bạn có sẵn căn hộ ba phòng ngủ?
B: Vâng, Cái đó nơi xa trung tâm thành phố, nhưng nó rộng rãi và khá đẹp.
A: Hmm. Chà, (66) Tôi không thực sự muốn chi hơn 650 đô la mỗi tháng.
B: OK. (66) Đây là một căn hộ hai phòng ngủ với giá 600 đô la – trong phạm vi giá của bạn.
A: (66) tôi muốn xem nó. (67) chúng ta có thể ghé thăm nó lúc nào đó trong tuần này chứ?
B: (67) Đợi tôi sẽ xem lịch nhé -
Câu 35 / 39
35. Câu hỏi
66. Look at the graphic. Which apartment is the woman most interested in?
Đúng
Sai
-
Câu 36 / 39
36. Câu hỏi
67. What will the speakers most likely do next?
Đúng
Sai
-
Câu 37 / 39
37. Câu hỏi
68. Why does the woman say she is late?
Đúng
Hi, it’s Minako calling. I’m on the bus
headed to the restaurant for the client
dinner, but (68)l’m running late. My meeting
was longer than I expected.
Oh right-the sales meeting. So do you
know how to get to the restaurant?
W-Br Well, I just know it’s near Cloverfield
Park, but (69)I’m not sure how to get to the
restaurant from the bus stop. Could you
meet me there so I can walk over with
you?
Sure. How soon?
I don’t know, but (70)right now we’re
passing the Wilbur Monument.
Oh, so it’ll be about ten minutes. I’ll see
you soon.A: Xin chào, Tôi là Minako. Tôi đang trên xe buýt đi đến nhà hàng cho bữa tối với khách hàng, nhưng tôi sẽ đến muộn. Cuộc họp của tôi dài hơn dự kiến.
B: Oh phải rồi – cuộc họp bán hàng. Vậy bạn có biết làm thế nào để đến nhà hàng không?
A: Chà, tôi chỉ biết nó ở gần Công viên Cỏ ba lá, nhưng (69) tôi không chắc làm thế nào để đến nhà hàng từ trạm xe buýt. Bạn có thể gặp tôi ở đó để tôi có thể đi bộ với bạn?
B: Chắc chắn rồi. Khi nào?
B: Tôi không biết, nhưng bây giờ chúng tôi đang đi qua Đài tưởng niệm Wilbur.
B: Oh, vậy là khoảng mười phút. Tôi sẽ gặp bạn sớm.
Sai
Hi, it’s Minako calling. I’m on the bus
headed to the restaurant for the client
dinner, but (68)l’m running late. My meeting
was longer than I expected.
Oh right-the sales meeting. So do you
know how to get to the restaurant?
W-Br Well, I just know it’s near Cloverfield
Park, but (69)I’m not sure how to get to the
restaurant from the bus stop. Could you
meet me there so I can walk over with
you?
Sure. How soon?
I don’t know, but (70)right now we’re
passing the Wilbur Monument.
Oh, so it’ll be about ten minutes. I’ll see
you soon.A: Xin chào, Tôi là Minako. Tôi đang trên xe buýt đi đến nhà hàng cho bữa tối với khách hàng, nhưng tôi sẽ đến muộn. Cuộc họp của tôi dài hơn dự kiến.
B: Oh phải rồi – cuộc họp bán hàng. Vậy bạn có biết làm thế nào để đến nhà hàng không?
A: Chà, tôi chỉ biết nó ở gần Công viên Cỏ ba lá, nhưng (69) tôi không chắc làm thế nào để đến nhà hàng từ trạm xe buýt. Bạn có thể gặp tôi ở đó để tôi có thể đi bộ với bạn?
B: Chắc chắn rồi. Khi nào?
B: Tôi không biết, nhưng bây giờ chúng tôi đang đi qua Đài tưởng niệm Wilbur.
B: Oh, vậy là khoảng mười phút. Tôi sẽ gặp bạn sớm.
-
Câu 38 / 39
38. Câu hỏi
69. What does the woman ask the man to do?
Đúng
Sai
-
Câu 39 / 39
39. Câu hỏi
70. Look at the graphic. Which bus stop is the woman close to now?
Đúng
Sai
Chúc các bạn thi tốt!