Nộp bài
0 / 23 câu hỏi đã hoàn thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
Information
Chọn dạng đúng của đại từ trong mỗi câu sau
thời gian làm bài: 600s
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn cần phải đăng nhập để làm bài kiểm tra này! Đăng nhập ngay!
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả kiểm tra
Đã làm đúng 0 / 23 câu
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra:
Hết thời gian làm bài
Điểm bài kiểm tra 0 / 0 điểm, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- Đã hoàn thành
- Cần xem lại
-
Câu 1 / 23
1. Câu hỏi
Richard is expecting (us/our) to go to class tomorrow
Đúng
Sai
-
Câu 2 / 23
2. Câu hỏi
This is Sam. I go to school with (he/him).
Đúng
Sai
-
Câu 3 / 23
3. Câu hỏi
Why are you looking at (I / me)?
Đúng
Sai
-
Câu 4 / 23
4. Câu hỏi
George asked (me/my) to call him last night.
Đúng
Sai
-
Câu 5 / 23
5. Câu hỏi
We are expecting (Henry/Henry’s) to call us
Đúng
Sai
-
Câu 6 / 23
6. Câu hỏi
Give that to (I / me).
Đúng
Sai
-
Câu 7 / 23
7. Câu hỏi
Did she see (us / we ) ?
Đúng
Sai
-
Câu 8 / 23
8. Câu hỏi
Did you phone (she / her / herself) ?
Đúng
Sai
-
Câu 9 / 23
9. Câu hỏi
I took it from (they / them).
Đúng
Sai
-
Câu 10 / 23
10. Câu hỏi
It’s not up to (we / us).
Đúng
Sai
-
Câu 11 / 23
11. Câu hỏi
My sister and (I / me) went there
Đúng
Sai
-
Câu 12 / 23
12. Câu hỏi
(Mine / my) is the white one.
Đúng
Sai
-
Câu 13 / 23
13. Câu hỏi
What did (them / they) say about it?
Đúng
Sai
-
Câu 14 / 23
14. Câu hỏi
They said (us / we) had to pay for it.
Đúng
Sai
-
Câu 15 / 23
15. Câu hỏi
I told (he / him)____ to be here at three o’clock.
Đúng
Sai
-
Câu 16 / 23
16. Câu hỏi
Tell (I / me ) what happened
Đúng
Sai
-
Câu 17 / 23
17. Câu hỏi
If (us / we) have time, it should be OK.
Đúng
Sai
-
Câu 18 / 23
18. Câu hỏi
I took (it / them / they) both.
Đúng
Sai
-
Câu 19 / 23
19. Câu hỏi
(We / us) all went with (them/they).
Đúng
Sai
-
Câu 20 / 23
20. Câu hỏi
They know all about my friends and (I/me).
Đúng
Sai
-
Câu 21 / 23
21. Câu hỏi
Mr.Nam and (he/him) came last night.
Đúng
Sai
-
Câu 22 / 23
22. Câu hỏi
There are some letters for you and (me/I).
Đúng
Sai
-
Câu 23 / 23
23. Câu hỏi
What would you do if you were (he/ him)
Đúng
Sai