100 câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày thông dụng nhất

(PAST 2)

Nắm chắc những câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày là điều không thể thiếu nếu chúng ta muốn giao tiếp tiếng Anh một cách cơ bản. Dưới đây, là bài viết cung cấp cho bạn một kho từ vựng với 100 câu giao tiếp hàng ngày thông dụng nhất .Cùng học tiếng Anh hàng ngày và đánh giá hiệu quả nào!

  1. Enjoy your meal! – Ăn ngon miệng nhá!
  2. Say cheese! – Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
  3. Be good ! – Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
  4. Bottom up! – 100% nào! (Khi…đối ẩm)
  5. Me? Not likely! – Tôi hả? Không đời nào!
  6. Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
  7. Take it or leave it! – Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
  8. Hell with haggling! – Thôi kệ nó!
  9. Mark my words! – Nhớ lời tao đó!
  10. Bored to death! – Chán chết!
  11. What a relief! – Đỡ quá!
  12. It serves you right! – Đáng đời mày!
  13. The more, the merrier! – Càng đông càng vui
  14. Beggars can’t be choosers! – Ăn mày còn đòi xôi gấc
  15. Boys will be boys! – Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
  16. Good job!= well done! – Làm tốt lắm!
  17. Just for fun! – Cho vui thôi
  18. Try your best! – Cố gắng lên
  19. Make some noise! – Sôi nổi lên nào!
  20. Congratulations! – Chúc mừng!
  21. Rain cats and dogs. – Mưa tầm tã
  22. Love me love my dog. – Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
  23. Always the same. – Trước sau như một
  24. Hit it off. – Tâm đầu ý hợp
  25. Hit or miss. – Được chăng hay chớ
  26. Add fuel to the fire. – Thêm dầu vào lửa
  27. To eat well and can dress beautifully. – Ăn trắng mặc trơn
  28. Don’t mention it! = You’re welcome = That’s all right! – Không có chi
  29. Just kidding. – Chỉ đùa thôi
  30. No, not a bit. – Không chẳng có gì
  31. Nothing particular! – Không có gì đặc biệt cả
  32. After you. – Bạn trước đi
  33. Have I got your word on that? – Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
  34. The same as usual! – Giống như mọi khi
  35. Almost! – Gần xong rồi
  36. You‘ll have to step on it. – Bạn phải đi ngay
  37. I’m in a hurry. – Tôi đang bận
  38. What the hell is going on? – Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
  39. Sorry for bothering! – Xin lỗi vì đã làm phiền
  40. Give me a certain time! – Cho mình thêm thời gian
  41. It’s a kind of once-in-life! – Cơ hội ngàn năm có một
  42. Out of sight, out of mind! – Xa mặt cách lòng
  43. The God knows! – Chúa mới biết được
  44. Women love through ears, while men love through eyes! – Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
  45. Poor you/me/him/her…! – tội nghiệp bạn / tôi / hắn / cô ấy quá
  46. Go away! – Cút đi
  47. Let me see. – Để tôi xem đã / Để tôi suy nghĩ đã
  48. None your business. – Không phải việc của bạn.
  49. Mark my words!  – Nhớ lời tao đó!
  50. Love me love my dog. – Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng                                                                                                                      edT
Tags:

Trả lời